THƯ MỤC THÔNG BÁO TÀI LIỆU MỚI

Tài liệu mới tháng 4 - 2019

1. Almanach những nền văn minh thế giới. (vie). / Hoàng Minh Thảo, Đinh Ngọc Lân, Nguyễn Vinh Phúc, Đức Thông,....- H.: Văn hóa - Thông tin, 1977. - 2047tr.; 24cm

        Ký hiệu kho:                  Kinh điển - Từ điển: KT.00025

2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin. (vie). : Dành cho sinh viên đại học, cao đẳng khối không chuyên ngành Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh/ B.s. Phạm Văn Sinh, Phạm Quang Phan (ch.b), Nguyễn Viết Thông,.... - Tái bản lần thứ 11.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018. - 491tr.; 21cm

      Ký hiệu kho:           Tra cứu: TC.06444

3. CHU THỊ THU HƯỜNG. Nghiên cứu sự dịch chuyển mùa của các hệ thống gió mùa và ảnh hưởng của nó đến sự biến động thời tiết khu vực Việt Nam. (Vie).

        Ký hiệu kho:                  Báo cáo đề tài: BC.00579

4. DEWI, RATNA SARI. Multitemporal image analysis for monitoring fuzzy shorelines. (eng). Phân tích hình ảnh đa chiều để quan trắc những điểm mờ bờ biển: Dissertation/ Ratna Sari Dewi.- The Netherlands: ITC, 2018. - 197tr.; 24cm

        ITC dissertation 331.- 2018

        Ký hiệu kho:                  Luận Án Tiếng Anh: LA.00919

5. ENG, CHUA THIA. Local contributions to global sustainable development agenda: case studies in integrated coastal management in the East Asian seas region. (eng). Đóng góp của địa phương đối với chương trình phát triển bền vững toàn cầu: Nghiên cứu ứng dụng về quản lý bờ biển tổng hợp ở vùng biển Đông Á/ Chua Thia Eng, Chou Loke Ming, Gil Jacinto, Stephen Adrian Ross, Danilo Bonga.- Philippines: PEMSEA, 2018. - 566tr.; 27cm

        Ký hiệu kho:                  Tiếng Anh: AM.00905

6. GEVAERT, CAROLINE MARGAUX. Unmanned aerial vehicle mapping for settlement upgrading. (eng). Thành lập bản đồ máy bay không người lái để nâng cao chất lượng cuộc sống: Dissertation/ Caroline Margaux Gevaert.- The Netherlands: ITC, 2018. - 204tr.; 24cm

        ITC dissertation number 335.- 2018

        Ký hiệu kho:                  Luận Án Tiếng Anh: LA.00922

7. GOLROUDBARY, VAHID RAHIMPOUR. Precipitation extremes over the Netherlands: changes due to climate and urbanization. (eng). Những trận mưa lịch sử ở Hà Lan: Do khí hậu và do đô thị hóa: Dissertation/ Vahid Rahimpour Golroudbary.- The Netherlands: ITC, 2018. - 149tr.; 24cm

        ITC dissertation number 336.- 2018

        Ký hiệu kho:                  Luận Án Tiếng Anh: LA.00816

8. HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH. Đường lối, chính sách của Đảng, nhà nước Việt Nam về các lĩnh vực của đời sống xã hội. (vie). : Giáo trình Trung cấp lý luận chính trị - hành chính/ Nguyễn Thị Như Hà, Phạm Thị Khanh, An Như Hải, Lê Quý Đức,.... - Chỉnh lý, cập nhật năm 2016. Tái bản lần thứ nhất.- H.: Lý luận chính trị, 2018. - 464tr.; 21cm

        Học Viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

        Ký hiệu kho:                  Tra cứu: TC.06450

9. HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH. Một số kỹ năng cơ bản trong lãnh đạo, quản lý của cán bộ lãnh đạo, quản lý ở cơ sở. (vie). : Giáo trình Trung cấp lý luận chính trị - hành chính/ Trần Thị Minh Châu, Nguyễn Bá Dương, Lê Đinh Mùi, Lương Khắc Hiếu,.... - Chỉnh lý, cập nhật năm 2016. Tái bản lần thứ nhất.- H.: Lý luận chính trị, 2018. - 291tr.; 21cm

        Học Viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

        Ký hiệu kho:                  Tra cứu: TC.06452

10. HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH. Nghiệp vụ công tác mặt trận tổ quốc và đoàn thể nhân dân ở cơ sở. (vie). : Giáo trình Trung cấp lý luận - hành chính/ Vũ Dương Châu, Đỗ Ngọc Ninh, Hoàng Văn Ngoan, Đoàn Văn Thái,.... - Chỉnh lý, cập nhật năm 2016. Tái bản lần thứ nhất.- H.: Lý luận chính trị, 2018. - 159tr.; 21cm

        Học Viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

        Ký hiệu kho:                  Tra cứu: TC.06451

11. HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH. Những vấn đề cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh. (vie). : Giáo trình Trung cấp lý luận chính trị - hành chính/ Nguyễn Ngọc Long, Nguyễn Hùng Hậu, Trần Phúc Thăng, Trần Thành,.... - Chỉnh lý, cập nhật năm 2016. Tái bản lần thứ nhất.- H.: Lý luận chính trị, 2018. - 480tr.; 21cm

        Học Viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

        Ký hiệu kho:                  Tra cứu: TC.06453

12. HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH. Những vấn đề cơ bản về Đảng cộng sản và lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam. (vie). : Giáo trình Trung cấp lí luận chính trị - hành chính/ Đỗ Ngọc Ninh, Đặng Đình Phú, Ngô Bích Ngọc, Trần Thị Thu Hương,.... - Chỉnh lý, cập nhật năm 2016. Tái bản lần thứ nhất.- H.: Lý luận Chính trị, 2018. - 380tr.; 21cm

        Học Viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

        Ký hiệu kho:                  Tra cứu: TC.6454

13. HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH. Những vấn đề cơ bản về hệ thống chính trị, nhà nước và pháp luật xã hội chủ nghĩa. (vie). : Giáo trình Trung cấp lý luận chính trị - hành chính/ Phan Xuân Sơn, Nguyễn Văn Mạnh, Trịnh Đức Thảo, Lê Văn Hòe, ....- H.: Lý luận chính trị, 2018. - 415tr.; 21cm

        Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

        Ký hiệu kho:                  Tra cứu: TC.06448

14. HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH. Những vấn đề cơ bản về quản lý hành chính nhà nước. (vie). : Giáo trình Trung cấp lý luận chính strij - hành chính/ Võ Kim Sơn, Đặng Khắc Ánh, Nguyễn Thị Hồng Hải, Nguyễn Xuân Thu, Trần Thị Cúc,.... - Chỉnh lý, cập nhật năm 2016. Tái bản lần thứ nhất.- H.: Lý luận Chính trị, 2018. - 476tr.; 21cm

        Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

        Ký hiệu kho:                  Tra cứu: TC.06449

15. KHEZRI, ADISH. Climate adaptation services: integrating land information to support mountain communities. (eng). Các dịch vụ dành cho việc thích nghi với khí hậu: tích hợp thông tin đất đai nhằm hỗ trợ các cư dân vùng cao: Dissertation/ Adish Khezri.- The Netherlands: ITC, 2018. - 174tr.; 24cm

        ITC dissertation 332.- 2018

        Ký hiệu kho:                  Luận Án Tiếng Anh: LA.00920

16. LÊ VĂN HƯNG. Đánh giá  môi trường chiến lược. (vie). : Giáo trình/ Lê Văn Hưng, Nguyễn Thế Chinh, Hoàng Hồng Hạnh,....- H.: Nông nghiệp, 2019. - 148tr.; 27cm

        Bộ Tài nguyên và Môi trường. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

        Ký hiệu kho:                  Tra cứu: TC.06445 - TC.06446

          Mượn lớn: VLM.09105 - VLM.09107

17. LÊ VĂN VỴ. Khởi nghiệp từ giọt nước. (vie). / Lê Văn Vỵ.- H.: Thanh niên, 2018. - 175tr.; 21cm

        Ký hiệu kho:                  Truyện: KD.11193 - KD.11197

18. MAHOUR, MILAD. Scaling of remote sensing information for orchard management. (eng). Xây dựng thông tin viễn thám để quản lý cây ăn quả: Dissertation/ Milad Mahour.- The Netherlands: ITC, 2018. - 116tr.; 24cm

        ITC dissertation number 337.- 2018

        Ký hiệu kho:                  Luận Án Tiếng Anh: LA.00815

19. NGUYỄN HOÀNG ĐỨC. Người Việt tự ngắm mình. (vie). / Nguyễn Hoàng Đức.- H.: Thanh niên, 2018. - 274tr.; 21cm

        Ký hiệu kho:                  Truyện: KD.11188 - KD.11192

20. NGUYỄN NGỌC THANH. Lượng giá kinh tế rủi ro do thiên tai xói lở tại các cảnh quan cửa sông ven biển trong bối cảnh biến đổi khí hậu. (vie). / Nguyễn Ngọc Thanh, Nguyễn An Thịnh.- H.: Khoc học và Kỹ thuật, 2018. - 196tr.; 24cm

        Ký hiệu kho:                  Tra cứu: TC.06349, TC.06443

          Mượn lớn: VLM.09095 - VLM.09096, VLM.09099 - VLM.09100, VLM.09108 - VLM.09121

21. NGUYỄN THỊ KHUY. Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao tính công khai và minh bạch trong đấu giá quyền sử dụng đất phù hợp với luật đất đai năm 2013. (vie)

        Ký hiệu kho:                  Sản phẩm nghiên cứu khoa học: BC.00580

22. NGUYỄN TRỌNG VĂN. Mùa đất ẩm. (vie). / Nguyễn Trọng Văn.- H.: Thanh niên, 2018. - 231tr.; 21cm

        Ký hiệu kho:                  Truyện: KD.11208 - KD.11212

23. NGUYỄN VĂN PHỔ. Địa hóa học. (vie). / Nguyễn Văn Phổ.- H.: Khoa học và Kỹ thuật. - 655tr.; 21cm

        Ký hiệu kho:                  Tra cứu: TC.06013

24. PAVLIDOU, EFTHYMIA. Time series analysis of remote-sensed TIR emissions: linking anomalies to physical processes. (eng). Phân tích chuỗi thời gian phát xạ hồng ngoại từ xa: kết nối dị thường với các quá trình vật lý: Dissertation/ Efthymia Pavlidou.- The Netherlands: ITC, 2018. - 143tr.; 24cm

        ITC dissertation number 329.- 2018

        Ký hiệu kho:                  Luận Án Tiếng Anh: LA.00923

25. PHẠM ĐÌNH ÂN. Hoa sim nở muộn. (vie). : Tập truyện dành cho trẻ em/ Phạm Đình Ân.- H.: Thanh niên, 2018. - 219tr.; 21cm

        Ký hiệu kho:                  Truyện: KD.11203 - KD.11207

26. PHƯƠNG DUNG. Giáo dục kỹ năng sống dành cho thanh niên - sinh viên trong các tình huống thường gặp hàng ngày. (vie). / Phương Dung.- H.: Thanh niên, 2018. - 246tr.; 21cm

        Ký hiệu kho:                  Tra cứu: TC.06433 - TC.06437

27. PHƯƠNG DUNG. Giáo dục kỹ năng sống dành cho thanh niên - sinh viên trong nhà trường. (vie). / Phương Dung.- H.: Thanh niên, 2018. - 212tr.; 21cm

        Ký hiệu kho:                  Tra cứu: TC.06438 - TC.06442

28. POOR, HAMED MEHDI. Geocomputational workflows for analysing spring plant phenology in space and time. (eng). Quy trình làm việc địa tin học để phân tích hiện tượng cây mùa xuân cả về không gian và thời gian: Dissertation/ Hamed Mehdi Poor

        ITC dissertation 341

        Ký hiệu kho:                  Luận Án Tiếng Anh: LA.00918

29. Sổ tay bút danh của Chủ tịch Hồ Chí Minh. (vie). / Hà Lam Danh (Sưu tầm).- H.: Thanh niên, 2018. - 245tr.; 21cm

        Ký hiệu kho:                  Tra cứu: TC.06428 - TC.06432

30. TANYAS, HAKAN. Rapid assessment of earthquake induced landslides. (eng). Đánh giá nhanh của những vụ lở đất do động đất gây ra: Dissertation/ Hakan Tanyas.- The Netherlands: ITC, 2019. - 175tr.; 24cm

        ITC dissertation number 340.- 2019

        Ký hiệu kho:                  Luận Án Tiếng Anh: LA.00917

31. Tài nguyên và Môi trường. Natural Resources and Environment Magazine: Tạp chí lý luận, chính trị, khoa học và nghiệp vụ của Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

32. TRẦN DUY KIỀU. Nghiên cứu đánh giá sự thay đổi một số đặc trưng lưu vực sông Lam phục vụ theo dõi, giám sát và phát triển bền vững nguồn nước. (vie). / Trần Duy Kiều.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2018. - 171tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:                  Báo cáo đề tài: BC.00577

33. TRẦN THÀNH LÊ. Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật đồng vị trong điều tra đánh giá tài nguyên nước; áp dụng vùng đồng bằng Gio Linh Quảng Trị. (vie). / Trần Thành Lê; Trần Ngọc Huân, Nguyễn Thị Thùy Linh,....- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2018. - 151tr+phụ lục; CD, báo cáo tóm tắt, Báo cáo kết quả, dự thảo hướng dẫn, điều tra

        Ký hiệu kho:                  Báo cáo đề tài: BC.00578

34. VACA, CESAR RAMIRO CISNEROS. Effeets of long-tern changes in forest canopy structure on rainfall interception loss. (eng). Những ảnh hưởng của tán rừng do thay đổi mưa: Dissertation/ Cesar Ramiro Cisneros Vaca.- The Netherlands: ITC, 2018. - 117tr.; 24cm

        ITC dissertation 338.- 2018

        Ký hiệu kho:                  Luận Án Tiếng Anh: LA.00852

35. VĂN GIÁ. Mưa ở Bình Dương. (vie). / Văn Giá.- H.: Thanh niên, 2018. - 251tr; 21cm

        Ký hiệu kho:                  Truyện: KD.11198 - KD.11202

 

36. VŨ THỊ MẠC DUNG. Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo bảo vệ tài nguyên nước từ năm 2001 đến năm 2010. (vie). / Vũ Thị Mạc Dung.- H.: Học viện Chính trị, 2018. - 190tr.; 30cm + bản đồ

        Ký hiệu kho:                  Luận án Tiến sỹ: LA.01474

37. WANG, QIANG. Soil moisture estimation by synergetic use of Aquarius active and passive I-band microwave observations. (eng). Tính toán lượng nước trong đất bằng việc sử dụng quan trắc vi sóng I-band từ Aquarius: Dissertation/ Qiang Wang.- The Netherlands: ITC, 2018. - 124tr.; 24cm

        ITC dissertation number 334.- 2018

        Ký hiệu kho:                  Luận Án Tiếng Anh: LA.00921

Dữ liệu đính kèm:

Danh mục TL mới tháng 4-2019.pdf

Lên đầu trang