THƯ MỤC THÔNG BÁO TÀI LIỆU MỚI

Tài liệu mới tháng 10 - 2019

1. TRỊNH THANH TÙNG. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương. (vie). / Trịnh Thanh Tùng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 68tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:          Đồ án: DA19.01026

2. LÊ NGUYỄN YẾN PHƯƠNG. Đánh giá sự tuân thủ các thủ tục hành chính liên quan đến bảo vệ môi trường tại bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang. (vie). / Lê Nguyễn Yến Phương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 92tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01025

3. ĐÀO THỊ NGỌC. Ảnh hưởng của ô nhiễm môi trường do hoạt động xả thải của công ty Dệt kim Đông Xuân đối với chi phí sức khỏe của người dân tại phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. (vie). / Đào Thị Ngọc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 88tr.+ phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01003

4. TRẦN THỊ HÀ. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty CP Nội thất xây dựng và Thương mại Cường Phát. (vie). / Trần Thị Hà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 69tr.+ phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01001

5. PHẠM TRỊNH THÙY TRANG. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty Cổ phần Tu tạo và Phát triển nhà. (vie). / Phạm Trịnh Thùy Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 97tr.+ phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00998

6. PHẠM THỊ HẢI. Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Công nghệ và Dịch vụ Hùng Phát. (vie). / Phạm Thị Hải.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 82tr.+ phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00996

7. NGÔ THỊ THANH LÝ. Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần Uy Nghi Việt Nam. (vie). / Ngô Thị Thanh Lý.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 77tr.+ phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00993

8. NGUYỄN THỊ THÙY DƯƠNG. Đánh giá hiệu quả kinh tế sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa. (vie). / Nguyễn Thị Thùy Dương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 81tr.+ phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01005

9. NGUYỄN THÚY HÀ. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH MTV chế biến thực phẩm Hà Chi. (vie). / Nguyễn Thúy Hà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 100tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00984

10. NGUYỄN THỊ THU THẢO. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Thiết bị Giáo dục Việt Pháp. (vie). / Nguyễn Thị Thu Thảo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 84tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00985

11. LƯU HẢI DUYÊN. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Trách nhiệm hữu hạn in Quang Minh. (vie). / Lưu Hải Duyên.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 175tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00982

12. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO. Kiểm soát nội bộ khoản mục vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần Thương mại Quốc tế và Đầu tư Việt Nam. (vie). / Nguyễn Thị Phương Thảo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 83tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00988

13. HOÀNG THỊ NGA. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH phát triển Dịch vụ và Thương mại vận tải Thành Hùng Phát. (vie). / Hoàng Thị Nga.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 108tr. + Phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00989

14. PHAN THỊ HIỀN LƯƠNG. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Thương mại và Công nghệ điện tử Quang Hiền. (vie). / Phan Thị Hiền Lương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 87tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00992

15. LÊ THỊ HÀ TRANG. Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty cổ phần Thương mại Dịch vụ và sản xuất Toàn Anh. (vie). / Lê Thị Hà Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 86tr. + Phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00979

16. DƯƠNG THỊ THỦY. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần sản xuất Thương mại và đầu tư Hương Việt. (vie). / Dương Thị Thủy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 83tr. + Phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00975

17. PHẠM VĂN THÁI. Nghiên cứu mối liên hệ giữa tần suất hoạt động của bão trên Biển Đông với chỉ số PNA. (vie). / Phạm Văn Thái.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 65tr. + Phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00965

18. PHẠM THỊ TRANG. Nghiên cứu kiểm thử phần mềm trên thiết bị di động và ứng dụng phần mềm Appium Studio trên IOS. (vie). / Phạm Thị Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 70tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00963

19. VŨ TUẤN HOÀNG. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động ngư nghiệp của ngư dân phường Hòn Gai, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Vũ Tuấn Hoàng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 59tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00955

20. TỐNG THỊ THẮM. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ứng dụng khoa học công nghệ Miền Bắc. (vie). / Tống Thị Thắm.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 123tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00976

21. LÊ THỊ THANH. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần tập đoàn Landora. (vie). / Lê Thị Thanh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 98tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00974

22. MAI PHƯƠNG ANH. Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS trong đánh giá biến động rừng ngập mặn tại huyện Tiên Lãng, Hải Phòng. (vie). / Mai Phương Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 54tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00973

23. PHẠM QUANG LONG. Xây dựng Website tư vấn và quản lý Tour du lịch Miền Bắc. (vie). / Phạm Quang Long.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 52tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00959

24. LÊ THỊ HUYỀN. Ứng dụng mô hình Swat mô phỏng lưu lượng dòng chảy lưu vực sông Dinh - Tỉnh Ninh Thuận. (vie). / Lê Thị Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 51tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00968

25. NGUYỄN THỊ HOA. Nghiên cứu đặc điểm dòng chảy năm lưu vực Sông Cả. (vie). / Nguyễn Thị Hoa.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 69tr. + Phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00967

26. ROSIE NGUYỄN. Tuổi trẻ đáng giá bao nhiêu?. (vie). / Rosie Nguyễn.- H.: Hội nhà văn, 2018. - 285tr.; 21cm

        Ký hiệu kho:

          Truyện: KD.11225

27. HYMAN DAVID N.. Public finance: A contemporary application of theory to Policy. (eng). Tài chính công: Ứng dụng thực tiễn của lý thuyết đến chính sách/ David N. Hyman. - 11 ed.- USA: Cengage, 2014. - 698tr.; 25cm

        Ký hiệu kho:

          Tiếng Anh: AM.01187

28. HIỆP HỘI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG VIỆT NAM. Xây dựng và khai thác tài nguyên giáo dục mở. (vie). .- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019. - 609tr.; 24cm

        Hiệp hội các trường đại học, cao đẳng Việt Nam

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06611

29. Những mẩu chuyện về tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh. (vie). .- H.: Thông tấn, 2007. - 270tr.; 21cm

30. ADAIR, JOHN. Ra quyết định  giải quyết vấn đề = Decision making and problem solving. (vie). : Tạo dựng thành công/ John Adair, Thành Khang, Diễm Quỳnh.- H.: Hồng Đức, 2018. - 119tr.; 21cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06617

31. NGUYỄN HỮU THÀNH. Thổ nhưỡng học. (vie). : Giáo trình/ Nguyễn Hữu Thành, Cao Việt Hà, Trần Văn Chính, Đỗ Nguyên Hải,....- H.: Đại học Nông nghiệp, 2017. - 391tr.; 27cm

32. LÊ THANH HUYỀN. Vi sinh vật môi trường. (vie). : Giáo trình/ Lê Thanh Huyền, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Khắc Thành.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2019. - 144tr.; 27cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06622 - TC.06623

          Mượn lớn: VLM.09295 - VLM.09297

33. NGUYỄN NGỌC LINH. Xác suất thống kê. (vie). : Giáo trình/ Nguyễn Ngọc Linh, Mai Ngọc Diệu, Nguyễn Tài Hoa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017. - 173tr.; 24cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06624 - TC.06625

34. NGUYỄN VĂN KHÁNH. Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến dòng chảy đến hồ phục vụ vận hành hồ thủy điện A Vương tỉnh Quảng Nam. (vie). / Nguyễn Văn Khánh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 95tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Luận văn Thạc sỹ: LV19.00106

35. HUỲNH THANH TÚ. Đánh giá công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại một số dự án trên địa bàn quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội. (vie). / Huỳnh Thanh Tú.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 122tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Luận văn Thạc sỹ: LV19.00110

36. LÊ ĐỨC TÙNG. Đánh giá thực trạng công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại một số dự án trên địa bàn quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội. (vie). / Lê Đức Tùng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 109tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Luận văn Thạc sỹ: LV19.00108

37. ĐẶNG NGỌC BẢO. Khoa học và Công nghệ Việt Nam = Vietnam Journal of Science and Technology. (vie). Vietnam Journal of Science and Technology: Tạp chí/ Đặng Ngọc Bảo.- H.: Bộ Khoa học và Công nghệ, 2019; 30cm

        Số 10.- 2019

        Ký hiệu kho:

          Báo - Tạp chí: BTV.00356

38. BỘ TÀI CHÍNH. Giải đáp những câu hỏi kế toán cần biết khi thực hiện giao dịch qua kho bạc nhà nước. (vie). .- H.: Tài chính, 2014. - 513tr.; 27cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06600

39. VŨ THANH HUYỀN. Hướng dẫn thực hiện luật ngân sách nhà nước, luật kế toán và chế độ kiểm soát thu, chi ngân sách qua kho bạc nhà nước hệ thống mục lục ngân sách nhà nước. (vie). / Vũ Thanh Huyền. - Nối bản có sửa đổi, bổ sung.- H.: Hà Nội, 2017. - 463tr.; 28cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06601

40. ĐOÀN MINH HUẤN. Cộng Sản. (vie). : Tạp chí cơ quan Lý luận và Chính trị của Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam/ Đoàn Minh Huấn.- H.: Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam, 2019; 27cm

        Số 926.- 2019

        Ký hiệu kho:

          Báo - Tạp chí: BTV.00348, BTV.00359

41. ĐẶNG NGỌC BẢO. Khoa học và Công nghệ Việt Nam = Vietnam Journal of Science and Technology. (vie). Vietnam Journal of Science and Technology: Tạp chí/ Đặng Ngọc Bảo.- H.: Bộ Khoa học và Công nghệ, 2019; 30cm

        Số 9.- 2019

        Ký hiệu kho:

          Báo - Tạp chí: BTV.00347

42. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG. Danh  mục minh chứng ngành Kế toán. (vie). : Kèm theo Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Kế toán.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 141tr.; 29cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06609

43. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG. Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường. (vie). : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 255tr.; 29cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06607

44. VŨ THANH HUYỀN. Nghiệp vụ kế toán mới và hướng dẫn ghi chép hệ thống mẫu biểu, chứng từ kế toán giao dịch qua kho bạc nhà nước năm 2018: Cập nhật mới nhất. (vie). / Vũ Thanh Huyền.- H.: Hà Nội; Tài chính, 2018. - 447tr.; 27cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06598

45. ĐẶNG TRẦN CHIẾN. Địa lý kinh tế - xã hội Việt Nam: Tài liệu dành cho sinh viên ngành Quản lý Đất đai. (vie). : Lưu hành nội bộ/ Đặng Trần Chiến, Lê Thị Lan Hương, Đặng Thị Huệ, Nguyễn Thị Thu Hiền.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019. - 148tr.; 24cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06618 - TC.06619

          Mượn lớn: VLM.09289 - VLM.09291

46. NGÔ DUY CHÍNH. Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội Chi nhánh quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội. (vie). / Ngô Duy Chính.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 94tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Luận văn Thạc sỹ: LV19.00112

47. LÊ THỊ MAI. Nghiên cứu cảnh báo ngập lụt hạ lưu sông gianh ứng với các cấp mực nước lũ tại Trạm Thủy văn Mai Hóa. (vie). / Lê Thị Mai.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr+ phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Luận văn Thạc sỹ: LV19.00113

48. HIỆP HỘI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG VIỆT NAM; BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. Bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục đại học trên thế giới và ở Việt Nam. (vie). .- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2019; 27cm

        Hiệp hội các trường Đại học Cao đẳng Việt Nam; Bộ Giáo dục và Đào tạo

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06628

49. NGUYỄN LINH TRANG. Nghiên cứu xác định yêu cầu duy trì dòng chảy tối thiểu sông Kone - Hà Thanh, tỉnh Bình Định. (vie). / Nguyễn Linh Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 98tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Luận văn Thạc sỹ: LV19.00116

50. Tài liệu học tập môn Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại. (vie). : Số: Nghị định 59/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2007 về quản lý chất thải rắn.- H.: [], 2007. - 19tr.; 29cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06656

51. PHẠM KIỀU ANH. Hướng dẫn chi tiêu tài chính, ngân sách nhà nước theo cơ chế tự chủ mới năm 2018: Cập nhật mới nhất. (vie). / Phạm Kiều Anh.- H.: Hà Nội, 2018. - 447tr.; 27cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06599

52. ĐOÀN THỊ HOÀI PHƯƠNG. Sự hài lòng về chất lượng dịch vụ của khách hàng tại khách sạn Thái Dương Vĩnh Phúc. (vie). / Đoàn Thị Hoài Phương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 94tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01014

53. NGUYỄN QUỲNH TIÊN. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp tại địa bàn xã Cao An, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương. (vie). / Nguyễn Quỳnh Tiên.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 76tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01028

54. NGUYỄN YẾN HÀ. Đánh giá hiệu quả kinh tế của hoạt động khai thác than tại thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Nguyễn Yến Hà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 83tr.+ phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01008

55. LÊ THỊ THU TRANG. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Thương mại tổng hợp Việt Quang. (vie). / Lê Thị Thu Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 87tr.+ phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00997

56. NGUYỄN LINH PHƯƠNG. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty tư vấn xây dựng và quy hoạch Việt Nam. (vie). / Nguyễn Linh Phương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 80tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00990

57. PHẠM MINH TUẤN. Xây dựng bản đồ xâm nhập mặn lưu vực Sông Thạch Hãn. (vie). / Phạm Minh Tuấn.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 65tr. + Phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00971

58. THÀO QUỲNH ANH. Xây dựng phần mềm quản lý bán phụ kiện thú cưng. (vie). / Thào Quỳnh Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 56tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00960

59. NGUYỄN TUẤN TƯỜNG. Xây dựng Website bán hàng cho công ty TNHH Alisa Việt Nam. (vie). / Nguyễn Tuấn Tường.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 52tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00958

60. DUMAS, ALEXANDRE. Bá tước Monte Crosto. (vie). / Alexandre Dumas; Nghiệp Khánh (dịch).- H.: Lao động, 2007. - 231tr.; 21cm. - (Văn học cổ điển chọn lọc)

        Ký hiệu kho:

          Truyện: KD.11226

61. HỘI ĐỒNG TRUNG ƯƠNG CHỈ ĐẠO BIÊN SOẠN GIÁO TRÌNH QUỐC GIA. Triết học Mác - Lênin. (vie). .- H.: Chính trị Quốc gia, 1999. - 671tr.; 21cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06616

62. VÕ TỈNH. Môi trường và Sức khỏe. (vie). : Tạp chí/ Võ Tỉnh.- H.: Trung tâm nghiên cứu ứng dụng tư vấn Môi trường - Y học, 2019; 27cm

        Số 437 + 438 + 439.- 2019

        Ký hiệu kho:

          Báo - Tạp chí: BTV.00353

63. PHAN VIỆT. Bất hạnh là một tài sản - Một mình ở Châu Âu. (vie). / Phan Việt.- H.: Hội nhà văn, 2016. - 343tr.; 21cm

        Ký hiệu kho:

          Truyện: KD.

64. DAHLSTROM, ROBERT. Sustainable Marketing. (eng). Tiếp thị bền vững/ Robert Dahlstrom, Jody Crosno. - 2 ed.- USA: Chicago Business, 2018. - 425tr.; 25cm

        Ký hiệu kho:

          Tiếng Anh: AM.01185

65. SONG THÀNH. Hồ Chí Minh nhà tư tưởng lỗi lạc. (vie). / Song Thành.- H.: Lý luận chính trị, 2009. - 614tr.; 24cm

66. NGUYỄN ĐỨC TÌNH. Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở trên địa bàn thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. (vie). / Nguyễn Đức Tình.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 108tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Luận văn Thạc sỹ: LV19.00107

67. THINK TANK VINASA. Việt Nam thời chuyển đổi số. (vie). / Think Tank VINASA.- H.: Thế giới; Công ty sách Thái Hà, 2019. - 517tr.; 24cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06629 - TC.06631

68. BÙI BÌNH THI. Kiếp người: Tập truyện vừa. (vie). / Bùi Bình Thi.- H.: Hội nhà văn, 1999. - 387tr.; 21cm

        Ký hiệu kho:

          Truyện: KD.11235

69. BÙI MAI HẠNH. Lê Vân yêu và sống: Tự truyện. (vie). / Bùi Mai Hạnh, Lê Vân.- H.: Hội nhà văn, 2006. - 362tr.; 21cm

        Ký hiệu kho:

          Truyện: KD.11234

70. VŨ THANH CA. Mô hình hóa môi trường. (vie). / Vũ Thanh Ca.- H.: [], 2018. - []; 29cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06657

71. NGUYỄN PHƯƠNG LAM. Nghiên cứu mức sẵn lòng chi trả của người dân để cải thiện dịch vụ nước sạch tại xã Tân Hội, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Phương Lam.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 81tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01012

72. NGUYỄN MINH TÙNG. Thành lập lưới khống chế mặt bằng phục vụ đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500 tại khu vực kho hàng công ty Vinafaco, xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Minh Tùng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01031

73. TRẦN THỊ VÂN ANH. Nghiên cứu sự tham gia của cộng đồng trong hoạt động quản lý và bảo tồn rừng dừa nước tại xã Cẩm Thanh, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam. (vie). / Trần Thị Vân Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 54tr.+ phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01023

74. NGUYỄN MINH CHÂU. Đánh giá chất lượng nước sông Đà đoạn chảy qua huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Nguyễn Minh Châu.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 62tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01019

75. VŨ THỊ THANH MAI. Phân tích và đánh giá công tác quản lý, khai thác và sử dụng đất tại tỉnh Phú Thọ. (vie). / Vũ Thị Thanh Mai.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 78tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01007

76. TRẦN THÙY LINH. Thực trạng xử lý ô nhiễm môi trường nước mặt tại huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội năm 2018. (vie). / Trần Thùy Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 89tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01004

77. NGUYỄN NGỌC ANH. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại Trang Thanh Hiếu. (vie). / Nguyễn Ngọc Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 91tr.+ phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00999

78. NGUYỄN THU HÀ. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân gương kính Cường Hương. (vie). / Nguyễn Thu Hà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 90tr.+ phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00995

79. NGUYỄN THỊ NGỌC LINH. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thương mại công nghiệp Khánh An. (vie). / Nguyễn Thị Ngọc Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 111tr. + Phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00986

80. NGUYỄN THỊ HẠNH. Kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng và thu tiền tại công ty TNHH thương mại xuất nhập khẩu Thiên Hồng. (vie). / Nguyễn Thị Hạnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 84tr. + Phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00991

81. HOÀNG THỊ HÀ. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Công nghệ điều khiển Lisa. (vie). / Hoàng Thị Hà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 103tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00981

82. NGUYỄN QUANG TRƯỜNG. Nghiên cứu đặc điểm bãi thải mỏ than Mạo Khê và đề xuất phương án quản lý chất thải từ hoạt động chế biến nhằm cải thiện môi trường. (vie). / Nguyễn Quang Trường.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr. + Phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00964

83. VŨ THIỆN SƠN. Nghiên cứu xây dựng giám sát đột quỵ cho người cao tuổi. (vie). / Vũ Thiện Sơn.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 59tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00961

84. NGUYỄN THỊ DUNG. Xây dựng Website bán giày. (vie). / Nguyễn Thị Dung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 61tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00957

85. NGUYỄN HẢI VÂN. Tìm hiểu ảnh hưởng của các công trình thủy lợi thủy điện với tình hình lũ lụt lưu vực Sông Thu Bồn. (vie). / Nguyễn Hải Vân.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 50tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00970

86. ĐẶNG NGỌC BẢO. Khoa học và Công nghệ Việt Nam. (vie). : Tạp chí/ Đặng Ngọc Bảo.- H.: Bộ Khoa học và Công nghệ, 2019; 30cm

        Số 10.- 2019

        Ký hiệu kho:

          Báo - Tạp chí: BTV.00350

87. TÔ ĐÌNH CẦN. Xây dựng Website bán cây cảnh dựa trên Laravel Framework. (vie). / Tô Đình Cần.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 51tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01034

88. TRẦN TỨ HIẾU. Hóa học phân tích. Phần 2: Các phương pháp phân tích công cụ. (vie). / Trần Tứ Hiếu, Từ Vọng Nghi, Nguyễn Văn Ri,....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2007. - 422tr.; 21cm

89. NGUYỄN THỊ NGỌC QUÝ. Đánh giá thực trạng công tác giao đất, cho thuê đất trên địa bàn huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam. (vie). / Nguyễn Thị Ngọc Quý.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 95tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Luận văn Thạc sỹ: LV19.00109

90. BÙI VĂN SẢO. Nghiên cứu áp dụng mô hình thủy văn, thủy lực để phục vụ thiết kế hệ thống thoát nước, áp dụng cho khu công nghiệp trong lưu vực kênh Thành Ngọ, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên. (vie). / Bùi Văn Sảo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 103tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Luận văn Thạc sỹ: LV19.00115

91. NGUYỄN THỊ ĐÔNG. Kế toán công trong đơn vị hành chính - sự nghiệp. (vie). / Nguyễn Thị Đông, Nguyễn Văn Công, Phạm Thị Bích Chi, Nguyễn Thanh Quý,....- H.: Tài chính, 2005. - 388tr.; 24cm

        Đại học Kinh tế Quốc dân. Khoa Kế toán

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06632

92. NGUYỄN KIM LỢI. Thực hành hệ thống thông tin địa lý (Mapinfo 9.0 + Arcview GIS 3.3a). (vie). / Nguyễn Kim Lợi, Vũ Minh Tuấn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, []. - 143tr.; 29cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06658

93. ĐỖ HOÀNG GIANG. Thực trạng khai thác tài nguyên biển tại Hải Phòng. (vie). / Đỗ Hoàng Giang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 72tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01011

94. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG. Danh mục minh chứng ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường. (vie). : Kèm theo Báo cáo tự đánh giá Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 129tr.; 29cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06606

95. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG. Danh mục  minh chứng ngành Quản lý Đất đai. (vie). : Kèm theo Báo cáo tự đánh giá Chương trình Đào tạo ngành Quản lý Đất đai.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 243tr.; 29cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06605

96. ĐỖ THỊ HOA. Tính toán nhu cầu sử dụng nước trên lưu vực sông Kone - Hà Thanh. (vie). / Đỗ Thị Hoa.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 97tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01030

97. NGUYỄN THU HUYỀN. Quản lý chất thải rắn. (vie). : Đối tượng sử dụng giáo trình: Cao đẳng, Đại học ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2012. - 204tr.; 29cm

        Bộ Tài nguyên và Môi trường. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

        Ký hiệu kho:

          Kho Giáo Trình: TC.06610

98. NGUYỄN BÁ ĐỨC. Đánh giá hiện trạng chất thải rắn sinh hoạt tại huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh và đề xuất giải pháp. (vie). / Nguyễn Bá Đức.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 74tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01024

99. THU TRANG. Một kiếp lênh đênh: Tiểu thuyết. (vie). / Thu Trang.- H.: Văn học, 2000. - 407tr.; 21cm

        Ký hiệu kho:

          Truyện: KD.11233

100. Thông tư số: 19/2016/TT-BTNMT Về báo cáo công tác bảo vệ môi trường. (vie). .- H.: [], 2016. - 69tr.; 29cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06655

101. NGUYỄN THỊ BÍCH PHƯƠNG. Nghiên cứu ước tính mức sẵn lòng chi trả của người dân cho việc cải thiện dịch vụ thu gom chất thải rắn sinh hoạt tại huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. (vie). / Nguyễn Thị Bích Phương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 53tr.+ phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01020

102. NGUYỄN MINH CHÂU. Biện pháp kinh tế và quản lý giảm thiểu ô nhiễm môi trường tại các làng nghề ở thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Minh Châu.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 90tr.+ phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01006

103. BÙI THỊ THẢO. Thực trạng công tác giải phóng mặt bằng tại huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai. (vie). / Bùi Thị Thảo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 75tr.+ phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01002

104. NGUYỄN DUY HOÀNG. Kế toán doanh thu, chi phí xà xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần Công nghiệp xây dựng Thăng Long. (vie). / Nguyễn Duy Hoàng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 100tr.+ phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01000

105. NGUYỄN THỊ KHÁNH NHÃ. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Hóa chất Mega Việt Nam. (vie). / Nguyễn Thị Khánh Nhã.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 76tr.+ phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00994

106. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG. Tài nguyên và Môi trường. (vie). Natural Resources and Environment Magazine: Tạp chí lý luận, chính trị, khoa học và nghiệp vụ của Bộ Tài nguyên và Môi trường/ Chu Thái Thành.- H.: Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2019; 30cm

        Số 18.- 2019

        Ký hiệu kho:

          Báo - Tạp chí: BTV.00349

107. TRẦN THỊ THÚY VÂN. Kế toán nguyên vật liệu tại công ty TNHH cuốn NRoll Việt Nam. (vie). / Trần Thị Thúy Vân.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 76tr.+ phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00983

108. ĐÀO THỊ QUYÊN. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Đầu tư và Thương mại Khang Nguyên. (vie). / Đào Thị Quyên.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 86tr.+ Phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00987

109. NGUYỄN THỊ HẢI PHƯỢNG. Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả sản xuất kinh doanh của công ty TNHH Đầu tư thương mại và dịch vụ Vương Thành An. (vie). / Nguyễn Thị Hải Phượng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 94tr.+ Phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00978

110. ĐINH NGỌC VĨNH. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Việt Nam. (vie). / Đinh Ngọc Vĩnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 92tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00980

111. ĐỖ MỸ NGỌC PHƯỢNG. Kiểm soát nội bộ chu trình tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần xây dựng Thiên Trường An. (vie). / Đỗ Mỹ Ngọc Phượng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 84tr. + Phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00977

112. HÀ PHÚ HÀ. Nghiên cứu phát triển bền vững du lịch Biển Cát Bà đến năm 2025. (vie). / Hà Phú Hà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00972

113. LÊ THỊ GIANG. Cơ sở dữ liệu đất đai. (vie). / Lê Thị Giang, Trần Quốc Vinh, Nguyền Đình Công.- H.: Đại học Nông nghiệp, 2017. - 87tr.; 27cm

        Học viện Nông nghiệp Việt Nam

114. ĐINH HỒNG NHUNG. Xây dựng bản đồ tính dễ bị tổn thương do lũ lưu vực Sông Dinh - Tỉnh Ninh Thuận. (vie). / Đinh Hồng Nhung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 65tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00966

115. LÊ THỊ HOÀNG ANH. Xây dựng phần mềm quản lý thông tin thuê bao di động mạng Vinaphone. (vie). / Lê Thị Hoàng Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 90tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00962

116. NGUYỄN HÀ PHƯƠNG. Đánh giá các nguồn vốn của hoạt động sinh kế trồng ổi tại quận Long Biên, thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Hà Phương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 52tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00956

117. NGUYỄN MINH QUANG. Nghiên cứu mô phỏng dòng chảy lũ lưu vực sông Cầu. (vie). / Nguyễn Minh Quang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 51tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.00969

118. BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ. Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. (vie). : Tạp chí/ Bộ Khoa học và Công nghệ.- H.: Bộ Khoa học và Công nghệ, 2019; 30cm

        Số 9.- 2019

        Ký hiệu kho:

          Báo - Tạp chí: BTV.00351

119. NGUYỄN VĂN TÀI. Môi trường. (vie). Vietnam Environment administration Magazine: Tạp chí cơ quan ngôn luận của tổng cục Môi trường/ Nguyễn Văn Tài.- H.: Tổng cục Môi trường, 2019; 30cm

        Số 9.- 2019

        Ký hiệu kho:

          Báo - Tạp chí: BTV.00352, BTV.00354

120. LEWIS, C.S.. Sư tử, phù thủy và cái tủ áo. (vie). / C.S. Lewis; Hồng Vân (dịch).- H.: Kim Đồng, 2006. - 243tr.; 17cm. - (Biên niên sử về Narnia)

        Ký hiệu kho:

          Truyện: KD.11227

121. MINH MẪN. Những gì đã qua đừng nghĩ lại quá nhiều. (vie). / Minh Mẫn, Du Phong.- H.: Văn học, 2016. - 234tr.; 21cm

        Ký hiệu kho:

          Truyện: KD.11229

122. NGUYỄN ĐÌNH THI. Xây dựng Website bán Rubik dựa trên Laravel Framework. (vie). / Nguyễn Đình Thi.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 57tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01033

123. NGUYỄN CÔNG VĨNH. Đánh giá hiệu quả của hoạt động thực tập tốt nghiệp đối với sinh viên ngành biến đổi khí hậu và phát triển bền vững, trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. (vie). / Nguyễn Công Vĩnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 46tr; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01032

124. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. Kinh tế chính trị Mác - Lênin: Dành cho bậc đại học - không chuyên lý luận chính trị. (vie). : Tài liệu phục vụ tập huấn chuyên ngành tháng 8 năm 2019/ Ngô Tuấn Nghĩa, Nguyễn Quang Thuấn, Nguyễn Khắc Thanh, Đoàn Xuân Thủy,....- H.: [], 2019. - 187tr.; 30cm

        Bộ Giáo dục và Đào tạo

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06614

125. BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO. Chủ nghĩa xã hội khoa học: Dành cho bậc đại học - không chuyên lý luận chính trị. (vie). / Hoàng Chí Bảo, Dương Xuân Ngọc, Đỗ Thị Thạch, Nguyễn Bá Dương,.... - Đã sửa chữa, bổ sung sau khi dạy thí điểm.- H.: [], 2019. - 144tr.; 30cm

        Bộ Giáo dục Đào tạo

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06615

126. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. Triết học Mác - Lênin: Sử dụng trong các trường đại học - Hệ không chuyên lý luận chính trị. (vie). : Tài liệu dùng tập huấn giảng dạy năm 2019/ Phạm Văn Đức, Trần Văn Phòng, Nguyễn Tài Đông,....- H.: []. - 225tr.: 2019; 30cm

        Bộ Giáo dục và Đào tạo

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06613

127. SONG THÀNH. Hồ Chí Minh; Tiểu sử. (vie). / Song Thành.- H.: Chính trị Quốc gia, 2010. - 803tr.; 21cm

128. ORWELL, GEORGE. Chuyện ở nông trại. (vie). / George Orwell; An Lý (dịch).- H.: Hội nhà văn, 2013. - 161tr.; 21cm

        Ký hiệu kho:

          Truyện: KD.11231

129. LÊ CÔNG VINH. Tự truyện Lê Công Vinh phút 89. (vie). / Lê Công Vinh.- H.: Thế giới, 2018. - 299tr.; 21cm

        Ký hiệu kho:

          Truyện: KD.11228

130. LÊ HUY NGUYÊN. Truyện Trạng Quỳnh - Trạng Lợn. (vie). / Lê Huy Nguyên, Hoàng Xuân.- H.: Văn hóa - Thông tin, 2005tr.. - 199tr.; 19cm

        Ký hiệu kho:

          Truyện: KD.11224

131. RASMUSSEN, SVEND. Production Economics: The Basic Theory of Production Optimisation. (eng). Kinh tế sản xuất: Lý thuyết cơ bản về tối ưu hóa sản xuất/ Svend Rasmussen. - 2 ed.- New York: Springer, 2014. - 292tr.; 24cm

        Ký hiệu kho:

          Tiếng Anh: AM.01188

132. KAHN, KENNETH B.. Product Planning Essentials. (eng). Những điều cần biết về lập kế hoạch sản phẩm/ Kenneth B. Kahn. - 2 ed.- New York: Routlege, 2011. - 267tr.; 24cm

        Ký hiệu kho:

          Tiếng Anh: AM.01186

133. NGUYỄN QUANG UẨN. Tâm lí học đại cương. (vie). : Giáo trình/ Nguyễn Quang Uẩn, Nguyễn Văn Lũy, Đinh Văn Vang. - In lần thứ 16.- H.: Đại học Sư phạm, 2013. - 172tr.; 24cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06612

134. NGUYỄN THỊ THANH THỦY. Xây dựng phần mềm bán hàng cho siêu thị Minimart Nam Anh trên nền tảng công nghệ .Net. (vie). / Nguyễn Thị Thanh Thủy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 74tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01035

135. NGUYỄN MINH PHƯƠNG. Kế toán quốc tế. (vie). : Giáo trình/ Nguyễn Minh Phương, Nguyễn Thị Đông.- H.: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, 2014. - 510; 21cm

136. NGUYỄN ĐÌNH BỒNG. Quản lý, sử dụng bền vững tài nguyên đất đai ứng phó với biến đổi khí hậu. (vie). / Nguyễn Đình Bồng, Lê Thái Bạt, Đào Trung Chính, Trịnh Văn Toàn,....- H.: Chính trị Quốc gia, 2013. - 263tr.; 21cm

137. LÊ THANH HUYỀN. Xây dựng phương pháp phân loại nấm lớn Việt Nam. (vie). : Sách chuyên khảo/ Lê Thanh Huyền.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2019. - 136tr.; 27cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06620 - TC.06621

          Mượn lớn: VLM.09292 - VLM.09294

138. NINH ĐỨC ANH. Đánh giá thực trạng công tác đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội. (vie). / Ninh Đức Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 121tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Luận văn Thạc sỹ: LV19.00111

139. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG. Tài nguyên và Môi trường. (vie). Natural Resources and Environment Magazine: Tạp chí lý luận, chính trị, khoa học và nghiệp vụ của Bộ Tài nguyên và Môi trường/ Chu Thái Thành.- H.: Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2019; 30cm

        Số 19.- 2019

        Ký hiệu kho:

          Báo - Tạp chí: BTV.00355

140. LƯU VĂN HUYỀN. Hóa học đại cương. (vie). : Giáo trình/ Lưu Văn Huyền, Đỗ Trung Sỹ.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2019. - 179tr.; 24cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06626 - TC.06627

          Mượn lớn: VLM.09298 - VLM.09305

141. NGUYỄN TRỌNG CƠ. Nghiên cứu Tài chính Kế toán. (vie). Journal of Finance and accounting Research: Tạp chí/ Nguyễn Trọng Cơ.- H.: Học viện Tài chính, 2019; 30cm

        Số 10.- 2019

        Ký hiệu kho:

          Báo - Tạp chí: BTV.00357

142. PHẠM THU PHONG. Tài chính. (vie). : Tạp chí cơ quan Thông tin lý luận và nghiệp vụ của ngành Tài chính/ Phạm Thu Phong.- H.: Bộ Tài chính, 2019; 30cm

        Số 19.- 2019

        Ký hiệu kho:

          Báo - Tạp chí: BTV.00358

143. TRỊNH ĐĂNG BA. Nghiên cứu ứng dụng mô hình IFAS dự báo lũ cho thượng nguồn sông Mã tỉnh Thanh Hóa. (vie). / Trịnh Đăng Ba.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 65tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Luận văn Thạc sỹ: LV19.00114

144. COHEN, WILLIAM A.. The marketing plan. (eng). Chiến lược tiếp thị/ William A. Cohen. - 15th ed.- USA: WILEY, 2006. - 350tr.; 27cm

        Ký hiệu kho:

          Tiếng Anh: AM.01189

145. NGUYỄN THỊ THỦY. Nghiên cứu dự báo lũ cho lưu vực sông Chu - tỉnh Thanh Hóa. (vie). / Nguyễn Thị Thủy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 71tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Luận văn Thạc sỹ: LV19.00117

146. BANZAC, ONORE ĐƠ. Bông huệ trong thung. (vie). / Onore Đơ Banzac; Vũ Đình Liêm (ng. dịch).- H.: Văn học, 2003. - 449tr.; 21cm

        Ký hiệu kho:

          Truyện: KD.11236

147. NIVEN, DAVID. Bí mật của hạnh phúc. (vie). / David Niven; Nguyễn Văn Phước, Tâm Hằng, Phương Anh (ng. dịch).- H.: Trẻ, 2005. - 231tr.; 21cm

        Ký hiệu kho:

          Truyện: KD.11232

148. Tài liệu học tập môn Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại. (vie). : Số: Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT về việc ban hành Danh mục chất thải nguy hại.- H.: [], 2006. - 48tr.; 29cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06654

149. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG. Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành Kế toán. (vie). : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 257tr.; 29cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06608

150. NGUYỄN THỊ HOÀI THU. Nghiên cứu biến tính than sinh học, ứng dụng xử lí chì trong nước. (vie). / Nguyễn Thị Hoài Thu.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 45tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01016

151. ĐỖ THỊ LÝ. Một số giải pháp nâng cao chất lượng quản trị nguồn nhân lực tại công ty TNHH Thương mại và Du lịch huyền thoại Á Châu. (vie). / Đỗ Thị Lý.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 85tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01015

152. ĐẶNG THỊ LOAN. Kế toán tài chính trong các doanh nghiệp. (vie). : Giáo trình/ Đặng Thị Loan, Nguyễn Thị Đông, Nguyễn Minh Phương,....- H.: Thống kê, 2005. - 518tr.; 24cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06633

153. HOÀNG THỊ THÚY NGA. Đánh giá thực trạng, đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác thu gom, xử lý chất thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Thạch Thất, TP Hà Nội. (vie). / Hoàng Thị Thúy Nga.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 83tr.+ phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01013

154. NGUYỄN ĐỨC HÙNG. Nghiên cứu thực trạng thu gom rác thải sinh hoạt trên địa bàn quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Đức Hùng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 89tr.+ phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01010

155. NGUYỄN THỊ THANH TÂM. Lượng giá thiệt hại của ô nhiễm môi trường không khí đến sức khỏe người dân tại quận Cầu Giấy, Hà Nội. (vie). / Nguyễn Thị Thanh Tâm.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 90tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01009

156. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG. Báo cáo tự đánh giá chương trình đào tạo ngành: Quản lý Đất đai. (vie). : Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng Chương trình đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 261tr.; 29cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06604

157. LÊ NGỌC KHÁNH. Nghiên cứu xác định lượng vận chuyển bùn cát sông Hồng tại Trạm Thủy văn Hà Nội, giai đoạn 2000 - 2015. (vie). / Lê Ngọc Khánh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 54tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01029

158. LÊ MINH TRANG. Đánh giá một số tính chất của các nhóm đất chính trên địa bàn huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn. (vie). / Lê Minh Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 78tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01027

159. VÕ THỊ THANH HUYỀN. Nghiên cứu xây dựng mô hình cộng đồng quản lý chất thải rắn tại xã Kỳ Thư, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh. (vie). / Võ Thị Thanh Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 85tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01022

160. NGUYỄN THỊ THẢO. Đánh giá tác động môi trường không khí của dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Minh Phương, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc. (vie). / Nguyễn Thị Thảo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 64tr.+ phụ lục; 30cm + CD, bản đồ

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01021

161. LÊ QUANG TRUNG. Định hướng quy hoạch bảo vệ môi trường nước mặt huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh đến năm 2025. (vie). / Lê Quang Trung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 75tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01018

162. LƯƠNG ĐỨC HIẾU. Thiết kế hệ thống thu gom và xử lý nước thải cho bệnh viện mắt Việt - Nga phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. (vie). / Lương Đức Hiếu.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 82tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Đồ án: DA19.01017

Dữ liệu đính kèm:

Thông báo tài liệu mới tháng 10 - 2019.doc

Lên đầu trang