THƯ MỤC THÔNG BÁO TÀI LIỆU MỚI

Tài liệu mới tháng 11 - 2019

1. PHẠM VĂN HÀ. Công tác xã hội trong lĩnh vực trợ giúp người lao động. (vie). : Giáo trình biên soạn với sự hỗ trợ của Đề án 32/ Phạm Văn Hà, Đỗ Thị Vân Anh, Nguyễn Xuân Hòa, Nguyễn Đức Hữu,....- H.: Lao động - Xã hội, 2015. - 214tr.; 27cm

        Ký hiệu kho:          Tra cứu: TC.06678

2. CỤC QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC. Tuyển chọn các văn bản quy phạm pháp luật về tài nguyên nước. (vie). .- H.: Nông nghiệp, 2006. - 351tr.; 25cm

        Cục Quản lý tài nguyên nước

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06675

3. TRẦN VĂN CÔNG. Công tác xã hội cá nhân và nhóm. (vie). : Giáo trình biên soạn với sự hỗ trợ của Đề án 32/ Trần Văn Công, Nguyễn Hồng Kiên, Ngô Thị Thu Dung,....- H.: Lao động - Xã hội, 2015. - 235tr.; 27cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06668 - TC.06670

4. VŨ TAM LANG. Kiến trúc cổ việt nam. (vie). / Vũ Tam Lang. - Tái bản lần thứ 2.- H.: Xây dựng, 1999. - 216tr.; 27cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06676

5. NGUYỄN MINH THÁI. Thiết kế cấu tạo kiến trúc nhà công nghiệp. (vie). / Nguyễn Minh Thái. - Tái bản.- H.: Xây dựng, 2008. - 200tr.; 27cm

        Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06672

6. NGÔ THẾ PHONG. Kết cấu bêtông cốt thép. (vie). : Phần cấu kiện cơ bản/ Ngô Thế Phong, Nguyễn Đình Cống, Trịnh Kim Đạm, Nguyễn Xuân Liên, .... - In lần thứ tư.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 1996. - 162tr.; 27cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06677

7. NGUYỄN QUANG LUẬT. Bài giảng Cấu trúc địa chất các mỏ khoáng sản. (vie). : Dành cho học viên Lớp chủ nhiệm đề án Địa chất/ Nguyễn Quang Luật.- H.: Trường Đại học Mỏ Địa chất, 2017. - 85tr.; 29cm

        Trường Đại học Mỏ Địa chất

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06664 - TC.06665

          Mượn lớn: VLM.09309 - VLM.09314

8. PHẠM QUÝ NHÂN. Khoa học Tài nguyên và Môi trường. (vie). HaNoi University of Natural Resources and Environment: Tạp chí/ Phạm Quý Nhân.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019; 30cm

        Số 27.- 2019

        Ký hiệu kho:

          Báo - Tạp chí: BTV.00365 - BTV.00369

9. The castle the collection. (eng). Bộ sưu tập về lâu đài.- Italy: Skira, 2008. - 575tr.; 22cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: AM.01190

10. VÕ TỈNH. Môi trường và Sức khỏe. (vie). : Tạp chí/ Võ Tỉnh.- H.: Trung tâm nghiên cứu ứng dụng tư vấn Môi trường - Y học, 2019; 27cm

        Số 440 + 441 + 442.- 2019

        Ký hiệu kho:

          Báo - Tạp chí: BTV.00371

11. NGUYỄN TRỌNG CƠ. Nghiên cứu Tài chính Kế toán. (vie). Journal of Finance and accounting Research: Tạp chí/ Nguyễn Trọng Cơ.- H.: Học viện Tài chính, 2019; 30cm

        Số 11.- 2019

        Ký hiệu kho:

          Báo - Tạp chí: BTV.00373

12. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG. Tài nguyên và Môi trường. (vie). Natural Resources and Environment Magazine: Tạp chí lý luận, chính trị, khoa học và nghiệp vụ của Bộ Tài nguyên và Môi trường/ Chu Thái Thành.- H.: Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2019; 30cm

        Số 21.- 2019

        Ký hiệu kho:

          Báo - Tạp chí: BTV.00374

13. ĐẶNG NGỌC BẢO. Khoa học và Công nghệ Việt Nam = Vietnam Journal of Science and Technology. (vie). Vietnam Journal of Science and Technology: Tạp chí/ Đặng Ngọc Bảo.- H.: Bộ Khoa học và Công nghệ, 2019; 30cm

        Số 11.- 2019

        Ký hiệu kho:

          Báo - Tạp chí: BTV.00375

14. TRẦN HỒNG QUÂN. Đánh giá nguồn thải có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước dưới đất tại huyện Duy Tiên tỉnh Hà Nam. (vie). / Trần Hồng Quân.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 74tr.+ phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Luận văn Thạc sỹ: LV19.00127

15. TRẦN HÀ CHUNG. Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng và quản lý tài nguyên hệ sinh thái vùng bãi bồi không có rừng ngập mặn khu vực Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng. (vie). / Trần Hà Chung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 88tr.+ phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Luận văn Thạc sỹ: LV19.00128

16. NGUYỄN CHÍ THANH. Đánh giá khả năng chống chịu với thiên tai và biến đổi khí hậu của tỉnh Bắc Kạn. (vie). / Nguyễn Chí Thanh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 113tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Luận văn Thạc sỹ: LV19.00131

17. ĐÀO THANH HÀ. Đặc điểm gián đoạn của gió mùa mùa hè trên khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ. (vie). / Đào Thanh Hà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 59tr.+ phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Luận văn Thạc sỹ: LV19.00135

18. HỒ ĐẮC THÀNH. Nghiên cứu đánh giá đặc trưng khí tượng thủy văn biển tại các đảo trên vùng biển phía Nam. (vie). / Hồ Đắc Thành.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 78tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Luận văn Thạc sỹ: LV19.00137

19. HOÀNG VĂN THÂN. Hình học họa hình. (vie). / Hoàng Văn Thân, Đoàn Như Kim, Dương Tiến Thọ.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005. - 328tr.; 27cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06673

20. ĐỖ NGỌC TÚ. Nghiên cứu diễn biến nhiệt độ bề mặt khu vực huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước giai đoạn mùa khô 2018 - 2019 từ ảnh vệ tinh Landsat 8. (vie). / Đỗ Ngọc Tú.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 70tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Luận văn Thạc sỹ: LV19.00142

21. PALLADIO, ANDREA. Những giáo huấn vàng ngọc về kiến trúc. (vie). / Andrea Palladio; Lê Phục Quốc, Nguyễn Trực Luyện.- H.: Xây dựng, 1999. - 385tr.; 31cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06671

22. ĐẶNG NGỌC BẢO. Khoa học và Công nghệ Việt Nam. (vie). : Tạp chí/ Đặng Ngọc Bảo.- H.: Bộ Khoa học và Công nghệ, 2019; 30cm

        Số 11.- 2019

        Ký hiệu kho:

          Báo - Tạp chí: BTV.00364

23. BÙI THỊ MAI PHƯƠNG. Nghiên cứu đánh giá hiệu quả xử lý chất thải rắn bằng phương pháp nhiệt tại thành phố Hải Dương. (vie). / Bùi Thị Mai Phương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 69tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Luận văn Thạc sỹ: LV19.00126

24. NGUYỄN THỊ MINH ANH. Đánh giá hiện trạng sinh kế và khai thác tài nguyên hệ sinh thái rừng ngập mặn huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng. (vie). / Nguyễn Thị Minh Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 92tr.+ phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Luận văn Thạc sỹ: LV19.00125

25. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG. Tài nguyên và Môi trường. (vie). Natural Resources and Environment Magazine: Tạp chí lý luận, chính trị, khoa học và nghiệp vụ của Bộ Tài nguyên và Môi trường/ Chu Thái Thành.- H.: Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2019; 30cm

        Số 20.- 2019

        Ký hiệu kho:

          Báo - Tạp chí: BTV.00360

26. BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ. Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. (vie). : Tạp chí/ Bộ Khoa học và Công nghệ.- H.: Bộ Khoa học và Công nghệ, 2019; 30cm

        Số 10.- 2019

        Ký hiệu kho:

          Báo - Tạp chí: BTV.00361

27. HÀ THỊ THANH THỦY. Kinh tế tài nguyên biển. (vie). / Hà Thị Thanh Thủy, Đỗ Diệu Linh.- H.: Lao động, 2019. - 155tr.; 24cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06660 - TC.06661

          Mượn lớn: VLM.09306 - VLM.09308

28. LÊ MINH ĐỨC. Nghiên cứu ảnh hưởng của MJO đến nhiệt độ, lượng mưa trên khu vực phía Nam Việt Nam. (vie). / Lê Minh Đức.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 65tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Luận văn Thạc sỹ: LV19.00129

29. NGUYỄN THỊ HƯƠNG GIANG. Nghiên cứu thực trạng phục hồi, bảo vệ và đề xuất giải pháp quản lý rừng ngập mặn tại huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình. (vie). / Nguyễn Thị Hương Giang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 89tr+ phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Luận văn Thạc sỹ: LV19.00130

30. PHAN VĂN ĐOÀN. Nghiên cứu xây dựng phương trình dự báo sương mù cho vùng biển Quảng Ninh - Hải Phòng. (vie). / Phan Văn Đoàn.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 79tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Luận văn Thạc sỹ: LV19.00134

31. LÊ VĂN TUÂN. Nghiên cứu xác định cấp độ rủi ro thiên tai do hạn hán cho khu vực Nam Bộ. (vie). / Lê Văn Tuân.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 70tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Luận văn Thạc sỹ: LV19.00133

32. HÀ VĂN BINH. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến sinh kế ngư nghiệp và khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu của cộng đồng dân cư huyện Bạch Long Vỹ, thành phố Hải Phòng. (vie). / Hà Văn Binh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 87tr.+ phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Luận văn Thạc sỹ: LV19.00132

33. VÕ PHÁN. Công trình chỉnh trị sông. (vie). / Võ Phán, Võ Như Hùng.- H.: Giáo dục, 1995. - 161tr.; 21cm

        Trường Đại học Thủy Lợi Hà Nội

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06663

34. LÊ THỊ THANH NGA. Nghiên cứu lựa chọn chỉ số hạn phục vụ phân vùng nguy cơ hạn nông nghiệp tỉnh Gia Lai. (vie). / Lê Thị Thanh Nga.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 94tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Luận văn Thạc sỹ: LV19.00136

35. CAO MINH THỦY. Tách dữ liệu địa hình từ đám mây điểm Lidar phục vụ xây dựng mô hình số độ cao khu vực Long Biên, Hà Nội. (vie). / Cao Minh Thủy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 98tr.+ phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Luận văn Thạc sỹ: LV19.00139

36. NGUYỄN THỊ THANH HUỆ ANH. Ứng dụng công nghệ tích hợp Lidar với ảnh số xây dựng cơ sở dữ liệu nền thông tin địa lý tỷ lệ lớn. (vie). / Nguyễn Thị Thanh Huệ Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 78tr.+ phụ lục; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Luận văn Thạc sỹ: LV19.00138

37. ĐOÀN THỊ NGÁT. Ứng dụng GIS và viễn thám thành lập bản đồ ngập lụt trên lưu vực sông Ba phục vụ cảnh báo sớm vùng ngập. (vie). / Đoàn Thị Ngát.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 104tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Luận văn Thạc sỹ: LV19.00140

38. VŨ TUYÊN HOÀNG. Khoa học và công nghệ Việt Nam: những sắc màu tiềm năng. (vie). / Vũ Tuyên Hoàng, Hồ Uy Liêm, Đặng Danh Ánh, Nguyễn Trọng Khanh, ....- H.: Thanh Niên, Liên hiệp các hội khoa học và Kỹ thuật Việt Nam, 2000. - 495tr.; 21cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06674

39. PHAN VĂN TUẤN. Tích hợp ảnh Landsat 8 và Sentinel 2A chiết tách nhiệt độ bề mặt đô thị. (vie). / Phan Văn Tuấn.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 71tr.; 30cm + CD

        Ký hiệu kho:

          Luận văn Thạc sỹ: LV19.00141

40. NGUYỄN THỊ KIM HOA. Công tác xã hội với người cao tuổi. (vie). : Giáo trình biên soạn với sự hỗ trợ của Đề án 32/ Nguyễn Thị Kim Hoa, Bùi Thanh Minh, Lương Bích Thủy, Nguyễn Hữu Quân,....- H.: Lao động - Xã hội, 2015. - 198tr.; 27cm

        Ký hiệu kho:

          Tra cứu: TC.06666 - TC.06667

Dữ liệu đính kèm:

Thông báo TL mới tháng 11-2019.doc

Lên đầu trang