STT | Nhan đề | Tác giả | Năm XB | Nơi XB | Nhà XB |
A | SÁCH | ||||
1 | Vận dụng tư tưởng khoan dung trong bối cảnh Việt Nam hiện nay | Nguyễn Thị Phương Mai | 2016 | H. | Chính trị Quốc gia sự thật |
2 | Lũ quét và người dân | Thái Văn Nam | 2024 | H. | Khoa học và Kỹ thuật |
3 | Phân bón nhả chậm công nghệ sản xuất và ứng dụng trong nông nghiệp thông minh | Nguyễn Thanh Tùng | 2024 | H. | Khoa học và Kỹ thuật |
4 | Nhà máy điện mặt trời ứng dụng | Nguyễn Hùng | 2024 | H. | Khoa học và Kỹ thuật |
5 | Hệ sinh thái dữ liệu chính phủ mở cho doanh nghiệp Việt Nam | Đặng Thị Việt Đức | 2025 | H. | Thông tin và truyền thông |
6 | Kinh tế số: Ảnh hưởng tới năng suất lao động và dịch chuyển cơ cấu kinh tế tại Việt Nam | Đặng Thị Việt Đức | 2024 | H. | Thông tin và Truyền thông |
7 | Đô thị thông minh: Đô thị của tương lai | Nguyễn Nhật Quang | 2024 | H. | Thông tin và truyền thông |
8 | Ứng dụng khoa học và công nghệ thực phẩm trong phát triển kinh tế - T.2 | Trần Lệ Thu | 2024 | H. | Khoa học và Kỹ thuật |
9 | Chất thải nhựa tại một số khu bảo tồn biển Việt Nam: Ô nhiễm và hệ lụy | Lê Thị Trinh | 2024 | H. | Khoa học và Kỹ thuật |
10 | Xử lý nước thải hướng tới đô thị xanh và kinh tế tuần hoàn | Trần Đức Hạ | 2024 | H. | Khoa học và Kỹ thuật |
11 | Chính sách thúc đẩy tăng trưởng xanh: Kinh nghiệm Quốc tế và thực tiễn ở Việt Nam | Trần Ngọc Ngoạn | 2016 | H. | Chính trị Quốc gia - Sự thật |
12 | Ô nhiễm không khí từ hoạt động đốt hở rơm rạ tại Việt Nam: Quy trình xác định hệ số phát thải: Sách chuyên khảo | Phạm Thị Mai Thảo | 2024 | H. | Khoa học và Kỹ thuật |
13 | Phát triển công nghệ thông tin xanh hướng tới tăng trưởng xanh ở Việt Nam | 2012 | H. | Thông tin và Truyền thông | |
14 | Tuyển tập Nghị định: Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2024 - T.1 | 2024 | H. | Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam | |
15 | Cơ sở lí thuyết hóa học: Dùng cho các trường đại học Kĩ thuật - P.3 | Nguyễn Hạnh | 2007 | H. | Giáo dục |
16 | Quản lý ô nhiễm kim loại nặng từ các khu xử lý rác thải tại Việt Nam | Nguyễn Thu Huyền | 2023 | H. | Khoa học và Kỹ thuật |
17 | Ứng dụng kỹ thuật xử lý nước thải bằng sơ đồ tư duy | Lâm Vĩnh Sơn | 2024 | H. | Khoa học và Kỹ thuật |
18 | Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 2018 | H. | Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam | |
19 | Lý luận và pháp luật về quyền con người: Giáo trình Cao cấp lý luận chính trị | Tường Duy Kiên | 2020 | H. | Lý luận chính trị |
20 | Kinh tế xanh cho phát triển bền vững trong bối cảnh biến đổi khí hậu | Nguyễn Danh Sơn | 2018 | H. | Chính trị Quốc gia |
21 | Môi trường và con người | Đinh Đức Trường | 2021 | H. | Tài chính |
22 | Phòng ngừa ô nhiễm Asean: Từ khai thác khoáng sản tại Việt Nam | Lê Thu Thủy | 2024 | H. | Khoa học và Kỹ thuật |
23 | Giao đất, thu hồi đất | Phan Thị Thanh Huyền | 2020 | H. | Học viện Nông nghiệp |
24 | Công nghệ xử lý chất thải nhựa phù hợp với điều kiện Việt Nam hiện nay | Phạm Thị Mai Thảo | 2024 | H. | Khoa học và Công nghệ |
25 | Ứng dụng nền tảng số trong tổ chức và hoạt động của Chính phủ | Phạm Ngọc Huyền | 2024 | H. | Thông tin và Truyền thông |
26 | Phát triển khoa học công nghệ môi trường biển: Cơ sở pháp lý ở Việt Nam và trên thế giới: Truyền thông Khoa học công nghệ | Vũ Văn Doanh | 2024 | H. | Khoa học và Kỹ Thuật |
27 | Kỹ thuật sản xuất hữu cơ một số cây trồng chính hướng đến nền nông nghiệp bền vững | Nguyễn Công Thành | 2024 | H. | Khoa học và Kỹ thuật |
28 | Các nhóm nấm lớn điển hình trong rừng Việt Nam: Nhận biết, cách sử dụng và tiềm năng phát triển | Lê Thanh Huyền | 2024 | H. | Khoa học và Kỹ thuật |
29 | Tuyển tập Nghị định: Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2024 - T.2 | 2024 | H. | Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam | |
30 | Kinh tế phát triển: Giáo trình Cao cấp lý luận chính trị | Phạm Kim Khanh | 2019 | H. | Lý luận chính trị |
31 | Quản lý nhà nước về đổi mới sáng tạo | Nguyễn Hữu Xuyên | 2024 | H. | Khoa học và Kỹ thuật |
32 | Chính sách phát triển cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật và khu làm việc chung hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo | Đào Quang Thủy | 2024 | H. | Khoa học và Kỹ thuật |
33 | Đồng bằng sông Cửu Long: thích ứng và thích nghi với tác hại của biến đổi khí hậu và đập thủy điện thượng nguồn sông Mê Kông | Lê Huy Bá | 2024 | H. | Khoa học và Kỹ thuật |
34 | Hiệu quả tài nguyên và sản xuất sạch hơn với phát triển công nghiệp bền vững | Trần Văn Nhân | 2024 | H. | Khoa học và Kỹ thuật |
35 | Các quá trình, thiết bị trong công nghệ hoá chất & thực phẩm - T.3 | Phạm Xuân Toản | 2013 | H. | Khoa học và Kỹ thuật |
36 | Lý thuyết điều khiển tự động | Nguyễn Thị Phương Hà | 2005 | Tp. Hồ Chí Minh | Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh |
37 | Công nghệ bảo quản rau quả sau thu hoạch bằng kỹ thuật bao gói khí quyển biển đổi: MAP | Phạm Thị Thu Hà | 2024 | H. | Khoa học và Kỹ thuật |
38 | Phụ gia ngành nhựa - giải pháp cho vật liệu tiên tiến | Nguyễn Thanh Tùng | 2024 | H. | Khoa học và kỹ thuật |
39 | Quan hệ quốc tế: Giáo trình Cao cấp lý luận chính trị | Nguyễn Viết Thảo | 2020 | H. | Lý luận chính trị |
40 | Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo trong thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững đến năm 2030 của Việt Nam | Đặng Thu Giang | 2024 | H. | Khoa học và Kỹ thuật |
41 | Quy hoạch vùng | Trần Trọng Hanh | 2015 | H. | Xây dựng |
42 | GS. Trần Hồng Quân với sự nghiệp giáo dục đào tạo Việt Nam | 2024 | H. | Thông tin và Truyền thông | |
43 | Tác động của gió và lốc xoáy vào công trình xây dựng ở Việt Nam | Nguyễn Ngọc Tình | 2024 | H. | Khoa học và Kỹ thuật |
44 | Ứng dụng khoa học và công nghệ thực phẩm trong phát triển kinh tế - T.1 | Trần Lệ Thu | 2024 | H. | Khoa học và Kỹ thuật |
45 | Geoinformatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth and Allied Sciences: Proceedings of GIS-IDEAS 2023: Địa tin học phục vụ phát triển cơ sở hạ tầng không gian trong khoa học trái đất và các ngành khoa học liên quan | Hoàng Anh Huy | 2024 | Switzerland | Springer |
B | GIÁO TRÌNH | ||||
1 | Pháp luật và chính sách môi trường | Nguyễn Mạnh Khải | 2020 | H. | Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 | Quản lý chất thải nguy hại | Nguyễn Mạnh Khải | 2022 | H. | Đại học Quốc gia Hà Nội |
3 | Địa lý kinh tế: Tài liệu dùng cho sinh viên nghành Tài nguyên và Môi trường | Lê Thị Thúy Hằng | 2025 | H. | Đại học Quốc gia Hà Nội |
4 | Lý thuyết và phương pháp phân tích biến dạng: Giáo trình đào tạo thạc sĩ | Đinh Xuân Vinh | 2016 | H. | Tài nguyên - Môi trường và Bản đồ Việt Nam |
5 | Trí tuệ nhân tạo | Nguyễn Đức Toàn | 2022 | H. | Dân trí |
6 | Tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin: English for information technology | Mai Thị Hiền | 2024 | H. | Văn hóa Dân tộc |
Dữ liệu đính kèm:
5fed1190-8106-4e1b-a8f5-39a34c133100.xls