STT | Tên tài liệu | Tác giả | Năm xuất bản | Số trang |
1 | Kiểm kê khí nhà kính từ một số khu vực đất ngập nước huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Nguyễn Thanh Hằng | 2024 | 101tr. |
2 | Kiểm kê khí nhà kính từ một số khu vực đất ngập nước huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | Nguyễn Vũ Quỳnh Trang | 2024 | 90tr.+ phụ lục |
3 | Kiểm kê khí nhà kính từ một số khu vực đất ngập nước tại huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh | Lê Thanh Tùng | 2024 | 78tr. |
4 | Kiểm kê phát thải khí nhà kính trong vận chuyển, trung chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn quận Đống Đa thành phố Hà Nội và đề xuất giải pháp giảm thiểu | Lê Quang Hải | 2024 | 115tr. |
5 | Kiểm toán chất thải và đề xuất các biện pháp giảm thiểu chất thải tại Công ty Nhiệt điện Thái Bình | Lê Minh Hằng | 2024 | 81tr.+ phụ lục |
6 | Kết hợp dữ liệu Lidar và ảnh số phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ lớn | Nguyễn Trung Anh | 2024 | 90tr. |
7 | Nghiên cứu các giải pháp giảm thiểu xâm nhập mặn các công trình khai thác nước dưới đất vùng Đồng bằng Nam Bộ | Nguyễn Quang Sơn | 2024 | 95tr. |
8 | Nghiên cứu cơ chế nhiệt động lực gây mưa thời kỳ chuyển tiếp từ mùa khô sang mùa mưa trên khu vực Tây Nguyên | Phạm Thị Hải Yến | 2024 | 108tr. |
9 | Nghiên cứu giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí và áp dụng thực nghiệm tại khu vực mỏ than Vàng Danh | Bùi Thị Lanh | 2024 | 81tr.+ phụ lục |
10 | Nghiên cứu hoàn thiện hồ sơ môi trường cho các khu liên hợp xử lý chất thải rắn, áp dụng điển hình tại khu liên hợp Tràng Cát, Hải An, Hải Phòng | Đồng Thị Nga | 2024 | 115tr. |
11 | Nghiên cứu hoàn thiện hồ sơ môi trường cho các nhà máy nhiệt điện than, áp dụng điển hình tại Nhà máy Nhiệt điện Thái Bình | Đặng Đình Phúc | 2024 | 92tr. |
12 | Nghiên cứu khoanh vùng, đánh giá trữ lượng và đề xuất giải pháp quản lý tài nguyên đá aplit granit tại 02 huyện Bát Xát và Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Hoàng Hồng Sơn | 2024 | 74tr.+ phụ lục |
13 | Nghiên cứu kiểm kê khí nhà kính theo tiêu chuẩn ISO 14064-1:2018 tại Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật AVC (Việt Nam) | Trần Hồng Sơn | 2024 | 100tr.+ phụ lục |
14 | Nghiên cứu mối quan hệ giữa hàm lượng NO2 trong không khí với đa dạng địa y ở một số sinh cảnh tại thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Nhật Lệ | 2024 | 69tr.+ phụ lục |
15 | Nghiên cứu một số đặc điểm và khả năng chống sạt lở của thảm thực vật ven sông, kênh, rạch tỉnh Kiên Giang và đề xuất giải pháp bảo tồn | Nguyễn Thị Ly | 2024 | 88tr.+ phụ lục |
16 | Nghiên cứu phân bố và đánh giá mức độ ô nhiễm của OCPs trong trầm tích cột tại khu vực cửa Ba Lạt, tỉnh Nam Định | Chu Thị Hồng Giang | 2024 | 72tr.+ phụ lục |
17 | Nghiên cứu phân bố và đánh giá mức độ ô nhiễm của Polychlo Biphenyls (PCB) trong trầm tích cột tại khu vực cửa Ba Lạt, tỉnh Nam Định | Đỗ Văn Điệp | 2024 | 131tr. |
18 | Nghiên cứu phân bố độ mặn - nhạt của nước dưới đất khu vực tỉnh Bạc Liêu và đề xuất giải pháp quản lý | Nguyễn Huyền Trang | 2024 | 80tr.+ phụ lục |
19 | Nghiên cứu phân hủy 2,4,5 - Trichlorophenoxyaxetic sử dụng H2O2 kết hợp công nghệ nhiệt áp | Ngô Thanh Hằng | 2024 | 73tr. |
20 | Nghiên cứu phân vùng tiềm năng năng lượng gió ngoài khơi tỉnh Quảng Ninh | Phạm Khắc Thùy | 2024 | 100tr.+ phụ lục |
21 | Nghiên cứu sử dụng enzyme để thủy phân cellulose trong gỗ mềm, ứng dụng thử nghiệm sản xuất ethanol sinh học | Đỗ Thị Thảo Linh | 2024 | 66tr.+ phụ lục |
22 | Nghiên cứu tận dụng nước thải sinh hoạt làm nguồn dinh dưỡng để nuôi vi tảo scenedesmus nhằm thu hồi polyhydroxy butyrate | Nguyễn Thị Quỳnh Thắm | 2024 | 112tr.+ phụ lục |
23 | Nghiên cứu tối ưu các điều kiện nuôi cấy đến khả năng tổng hợp polyhydroxyalkanoates (PHA) của vi khuẩn lam spirulina platensis | Nguyễn Thị Thùy | 2024 | 74tr. |
24 | Nghiên cứu xác định các điều kiện thủy phân phân đoạn lignocellulose trong bã mía phục vụ cho lên men sản xuất ethanol sinh học | Kim Thảo Hương | 2024 | 102tr. |
25 | Nghiên cứu xây dựng bản đồ lan truyền ô nhiễm không khí tại nút giao Láng - Láng Hạ | Nguyễn Minh Hiệp | 2024 | 77tr.+ phụ lục |
26 | Nghiên cứu xây dựng bản đồ ô nhiễm không khí từ các nhà máy có phát sinh khí thải tại khu công nghiệp Song Khê - Nội Hoàng, tỉnh Bắc Giang | Lê Thị Ngọc Ánh | 2024 | 64tr.+ phụ lục |
27 | Nghiên cứu xây dựng giải pháp truyền thông nâng cao nhận thức về môi trường và biến đổi khí hậu cho đoàn viên thanh niên thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang | Trần Trọng Quý | 2024 | 74tr.+ phụ lục |
28 | Nghiên cứu xây dựng mô hình truyền thông chính sách pháp luật tài nguyên và môi trường tại huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | Trần Thị Ngọc Anh | 2024 | 111tr.+ phụ lục |
29 | Nghiên cứu xây dựng mô hình truyền thông chính sách pháp luật tài nguyên và môi trường tại huyện Vạn Ninh tỉnh Khánh Hòa | Hoàng Thị Bích Ngọc | 2024 | 135tr. |
30 | Nghiên cứu xây dựng phương án ứng phó khi xảy ra trường hợp vỡ đập hồ Đồng Bể tỉnh Thanh Hóa | Trương Văn Hùng | 2024 | 75tr. |
31 | Nghiên cứu ô nhiễm vi nhựa trong trầm tích cột tại sông Giá, thành phố Hải Phòng (đoạn chảy qua xã Minh Tân và xã Trung Hà) | Phí Đình Thành | 2024 | 103tr. |
32 | Nghiên cứu điều kiện tách, làm sạch và bảo quản Urani (U) và Thori (Th) đảm bảo an toàn, thân thiện môi trường từ đất hiếm Việt Nam | Phạm Văn Trường | 2024 | 89tr. |
33 | Nghiên cứu đánh giá khả năng hấp phụ và giải hấp của vật liệu khoáng sét Haloysit đối với Zn2+ và Ni2+, ứng dụng thử nghiệm xử lý nước thải mỏ kẽm khu vực chợ Đồn, Bắc Kạn | Nguyễn Thị Kim Phương | 2024 | 66tr.+ phụ lục |
34 | Nghiên cứu đánh giá khả năng loại bỏ muối, asen và chì của nước nhiễm mặn bằng cây sam biển (Sesuvium Portulacastrum) trong môi trường thủy canh | Ngô Thu Thủy | 2024 | 80tr. |
35 | Nghiên cứu đánh giá khả năng xử lý bùn sinh học bằng công nghệ hóa, nhiệt - quy mô thí nghiệm | Hoàng Ngọc Thế | 2024 | 118tr. |
36 | Nghiên cứu đánh giá khả năng xử lý, tuần hoàn nước thải nuôi tôm siêu thâm canh bằng quá trình vi sinh bám dính trên vật liệu mang cố định | Tạ Thị Ngọc Anh | 2024 | 90tr. |
37 | Nghiên cứu đánh giá khả năng ứng dụng QGIS trong quản lý chất thải nguy hại tại tỉnh Hà Nam | Vương Thái Dương | 2024 | 113tr. |
38 | Nghiên cứu đặc điểm mùa xuân trên khu vực Bắc Bộ và mối liên hệ với hoạt động của dòng xiết cận nhiệt đới | Lê Văn Phong | 2024 | 72tr. |
39 | Nghiên cứu đề xuất mô hình dự báo thủy văn lưu vực sông nhỏ. Áp dụng thử nghiệm trên lưu vực sông Nậm La, Sơn La | Hồ Phi Hoàng | 2024 | 85tr. |
40 | Nghiên cứu ứng dụng màng mỏng hiệu năng cao (TFC) để xử lý nước thải ngành xi mạ | Nguyễn Quỳnh Nga | 2024 | 85tr. |
41 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình toán và chỉ số WQI đánh giá chất lượng nước mặt tỉnh Thái Bình | Nguyễn Thị Vân | 2024 | 93tr.+ phụ lục |
42 | Nghiên cứu, đánh giá điều kiện môi trường vùng biển và đề xuất quy hoạch vị trí nhận chìm chất nạo vét từ cảng biển của thành phố Đà Nẵng | Lại Đức Ngân | 2024 | 155tr. |
43 | Xây dựng cơ sở dữ liệu đất nông nghiệp phục vụ công tác quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp | Đinh Văn Phong | 2024 | 155tr. |
44 | Xây dựng mô hình mặt biển trung bình trên vùng biển Việt Nam dựa vào mô hình địa hình động lực trung bình toàn cầu (MDT) và các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều | Lương Đức Mạnh | 2024 | 75tr. |
45 | Đánh giá biến động diện tích và phân bố của rừng ngập mặn tại huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh | Tạ Văn Phúc | 2024 | 110tr. |
46 | Đánh giá biến động diện tích và phân bố của rừng ngập mặn tại huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Thị Hoàng Huyên | 2024 | 78tr.+ phụ lục |
47 | Đánh giá biến động diện tích và phân bố của rừng ngập mặn tại thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | Ngô Cẩm Tú | 2024 | 120tr. |
48 | Đánh giá công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại một số dự án trên địa bàn huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2020 - 2023 | Trần Duy Anh | 2024 | 105tr. |
49 | Đánh giá hiện trạng chất thải nhựa phát sinh từ hộ gia đình tại khu vực nông thôn huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình và đề xuất giải pháp quản lý | Lê Thị Minh Phương | 2024 | 102tr. |
50 | Đánh giá hiện trạng chất thải nhựa phát sinh từ hộ gia đình tại khu vực nông thôn huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình và đề xuất giải pháp quản lý | Trần Thị Thùy Linh | 2024 | 98tr. |
51 | Đánh giá hiện trạng chất thải nhựa tại khu vực đầm phá Tam Giang, tỉnh Thừa Thiên Huế | Vũ Đức Mạnh | 2024 | 62tr.+ phụ lục |
52 | Đánh giá hiện trạng môi trường không khí xung quanh tại thành phố Bắc Ninh giai đoạn 2021 - 2023 | Trần Tiến Huy | 2024 | 84tr.+ phụ lục |
53 | Đánh giá hiện trạng môi trường không khí xung quanh tại thành phố Nam Định giai đoạn 2021 - 2023 | Mai Văn Bình | 2024 | 174tr. |
54 | Đánh giá hiện trạng thu gom chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội và đề xuất giải pháp quản lý theo định hướng kinh tế tuần hoàn | Nguyễn Phan Giang | 2024 | 122tr. |
55 | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý chất thải nhựa phát sinh từ sinh hoạt hộ gia đình trên địa bàn huyện Ba Vì, Hà Nội | Đỗ Trường Minh | 2024 | 120tr. |
56 | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý chất thải tại Bệnh viện Giao thông vận tải | Phạm Thị Thúy Nga | 2024 | 105tr. |
57 | Đánh giá hoạt động của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Tiền Hải (tỉnh Thái Bình) | Nguyễn Đại Dương | 2024 | 115tr. |
58 | Đánh giá hoạt động của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố Ninh Bình (tỉnh Ninh Bình) | Tạ Hữu Lý | 2024 | 108tr. |
59 | Đánh giá hoạt động của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố Phúc Yên (tỉnh Vĩnh Phúc) | Hoàng Quốc Đạt | 2024 | 110tr. |
60 | Đánh giá hàm lượng carbon trong nước mưa tại một số thành phố miền Bắc Việt Nam | Phạm Văn Lộc | 2024 | 90tr. |
61 | Đánh giá khả năng xử lý Ni2+ và Cd2+ trong nước thải bằng vật liệu than sinh học từ thân cây ngô biến tính Nano Fe3O4 | Nguyễn Thủy Tuyên | 2024 | 81tr.+ phụ lục |
62 | Đánh giá kết quả và đề xuất giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên địa bàn huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | Đặng Thị Loan | 2024 | 125tr. |
63 | Đánh giá kết quả và đề xuất giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên địa bàn huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ | Bùi Thị Thùy Linh | 2024 | 139tr. |
64 | Đánh giá kết quả và đề xuất giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên địa bàn huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La | Đặng Thu Hiếu | 2024 | 105tr. |
65 | Đánh giá kết quả và đề xuất giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên địa bàn quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội | Vũ Hồng Sơn | 2024 | 110tr. |
66 | Đánh giá kết quả và đề xuất giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên địa bàn thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Nguyễn Phương Thảo | 2024 | 105tr. |
67 | Đánh giá mô hình quản lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn dựa vào cộng đồng tại huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội | Nguyễn Xuân Bách | 2024 | 96tr.+ phụ lục |
68 | Đánh giá mức độ phát thải khí nhà kính từ hoạt động canh tác lúa và chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và đề xuất giải pháp quản lý | Hoàng Tú Linh | 2024 | 129tr. |
69 | Đánh giá thực trạng chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | Đỗ Tiến Sang | 2024 | 92tr. |
70 | Đánh giá thực trạng công tác bồi thường hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất tại một số dự án trên địa bàn huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa | Lê Duy Cường | 2024 | 120tr. |
71 | Đánh giá thực trạng công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định | Đoàn Thị Liễu | 2024 | 93tr.+ phụ lục |
72 | Đánh giá thực trạng công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Nguyễn Mạnh Quang | 2024 | 110tr. |
73 | Đánh giá thực trạng công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất tại một số dự án giao thông trên địa bàn huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | Lê Phú Cường | 2024 | 100tr. |
74 | Đánh giá thực trạng công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất tại một số dự án trên địa bàn huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | Lê Anh Tuấn | 2024 | 107tr. |
75 | Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu và đề xuất giải pháp tháo gỡ vướng mắc trên địa bàn huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Nguyễn Chí Nam | 2024 | 110tr. |
76 | Đánh giá thực trạng công tác giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Lê Thị Huệ | 2024 | 120tr. |
77 | Đánh giá thực trạng công tác quản lý, sử dụng đất bãi bồi ven biển huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | Lưu Thị Phương Thanh | 2024 | 112tr. |
78 | Đánh giá thực trạng công tác thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại một số dự án trên địa bàn huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | Lê Anh Đức | 2024 | 119tr. |
79 | Đánh giá thực trạng hoạt động của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Lương Sơn (tỉnh Hòa Bình) | Bùi Thị Thanh Hằng | 2024 | 107tr. |
80 | Đánh giá thực trạng hoạt động của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Tiên Du (tỉnh Bắc Ninh) | Nguyễn Thị Thơm | 2024 | 115tr. |
81 | Đánh giá thực trạng hoạt động của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Ninh - Chi nhánh huyện Gia Bình | Nguyễn Văn Tú | 2024 | 112tr. |
82 | Đánh giá thực trạng hoạt động của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Hưng Yên - Chi nhánh thành phố Hưng Yên | Dương Tuấn Công | 2024 | 132tr. |
83 | Đánh giá thực trạng một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam | Cao Lương Thu Hiền | 2024 | 115tr. |
84 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp hoàn thiện công tác đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Ngô Ngọc Khánh | 2024 | 130tr. |
85 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội | Nguyễn Tuấn Anh | 2024 | 124tr. |
86 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất tại một số dự án trên địa bàn huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng | Vũ Trung Thái | 2024 | 120tr. |
87 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai tại huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Ngô Minh Anh | 2024 | 96tr. |
88 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | Bùi Thị Hồng | 2024 | 127tr. |
89 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội | Nguyễn Minh Thanh | 2024 | 110tr. |
90 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Lộc Bình (tỉnh Lạng Sơn) | Trương Thùy Linh | 2024 | 112tr. |
91 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Nho Quan (tỉnh Ninh Bình) | Nguyễn Mạnh Tùng | 2024 | 97tr. |
92 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố Thái Bình (tỉnh Thái Bình) | Vũ Thị Mơ | 2024 | 122tr. |
93 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Đào Ngọc Anh | 2024 | 106tr. |
94 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của Văn phòng Đăng ký đất đai Chi nhánh quận Hai Bà Trưng (thành phố Hà Nội) | Vũ Hải Quân | 2024 | 120tr. |
95 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội - Chi nhánh quận Tây Hồ | Lê Thị Dung | 2024 | 88tr. |
96 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Yên Bái | Phùng Thanh Vân | 2024 | 100tr. |
97 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giải phóng mặt bằng tại một số dự án trên địa bàn thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Nguyễn Thị Hồng Vân | 2024 | 108tr. |
98 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả việc thực hiện một số quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn quận Hà Đông, thành phố Hà Nội giai đoạn 2019 - 2023 | Phạm Như Loan | 2024 | 110tr. |
99 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển thị trường quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2017 - 2023 | Tống Sỹ Sơn | 2024 | 115tr. |
100 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp tháo gỡ vướng mắc trong công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | Quách Sơn Hải | 2024 | 107tr. |
101 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp tháo gỡ vướng mắc trong công tác đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa | Lê Tiến Cường | 2024 | 133tr. |
102 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp trong công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng trên địa bàn huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên | Vũ Đức Long | 2024 | 135tr. |
103 | Đánh giá tình hình thực hiện một số nhiệm vụ và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội | Nguyễn Thị Hồng Thúy | 2024 | 105tr. |
104 | Đánh giá việc thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên | Mai Huy Hoàng | 2024 | 115tr. |
105 | Ứng dụng ARCGIS chuẩn hóa cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | Trần Trung Hiếu | 2024 | 96tr. |
106 | Ứng dụng GIS và các chỉ số cảnh quan đánh giá thay đổi sử dụng đất tại tỉnh Ninh Bình | Dương Quang Sáng | 2024 | 80tr. |
107 | Ứng dụng mô hình WRF-Hydro đánh giá tài nguyên nước mặt lưu vực sông Vệ, tỉnh Quảng Ngãi | Nguyễn Thị Yến | 2024 | 90tr.+ phụ lục |
108 | Ứng dụng phần mềm VBDLIS xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất phường Tràng Cát, quận Hải An, thành phố Hải Phòng | Mai Thùy Dung | 2024 | 116tr. |
109 | Ứng dựng GIS xây dựng bản đồ giá đất trên địa bàn phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | Vũ Thị Khánh Huyền | 2024 | 100tr. |
Dữ liệu đính kèm:
2c232dd0-5933-4f7a-9b5b-551a56a9b0bb.xls