1. VŨ THÚY HƯỜNG. Kế toán công nợ tại công ty CP tập đoàn Hoàng Sơn HSG. (vie). / Vũ Thúy Hường.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 74tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00068
2. NGUYỄN THỊ THẢO LY. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty CP Roasary Việt Nam. (vie). / Nguyễn Thị Thảo Ly.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 94tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00160
3. NGUYỄN THỊ HẰNG NGA. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty CP Viglacera Hữu Hưng. (vie). / Nguyễn Thị Hằng Nga.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 85tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00122
4. TRẦN THỊ HỒNG HUẾ. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH MTV May Trường Phát. (vie). / Trần Thị Hồng Huế.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 87tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00193
5. TRẦN THỊ NGỌC CHÂM. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần giải pháp phần mềm Gió Đông. (vie). / Trần Thị Ngọc Châm.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 70tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00183
6. ĐỖ THỊ VÂN ANH. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại nhà in Ngân Hàng 1. (vie). / Đỗ Thị Vân Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 95tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00106
7. GIÁP THỤC CHINH. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Cổ phần Licogi 13. (vie). / Giáp Thục Chinh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 79tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00103
8. NGUYỄN THỊ HỒNG. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần nước khoáng Bình Minh. (vie). / Nguyễn Thị Hồng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 73tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00137
9. LÊ NGỌC ÁNH. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty CP bao bì Phú Mỹ Hà Nội. (vie). / Lê Ngọc Ánh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 104tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00180
10. TRẦN THỊ TRANG. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty CP Tập đoàn Hoàng Sơn HSG. (vie). / Trần Thị Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 132tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00058
11. HÀ THỊ PHƯƠNG THẢO. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH thương mại và công nghiệp Mỹ Việt. (vie). / Hà Thị Phương Thảo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 91tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00087
12. VŨ HIỀN DUYÊN. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Teratech Việt Nam. (vie). / Vũ Hiền Duyên.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 71tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00146
13. LÊ THỊ NHÀN. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Hoàng Tùng Anh. (vie). / Lê Thị Nhàn.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 81tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00169
14. NGUYỄN THỊ CẨM VÂN. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần dịch vụ Quốc tế Hà Thành. (vie). / Nguyễn Thị Cẩm Vân.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 75tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00167
15. CHU THỊ NGUYỆT. Kiểm soát nội bộ khoản mục hàng tồn kho tại công ty TNHH TM dược phẩm Đông Á. (vie). / Chu Thị Nguyệt.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 84tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00005
16. ĐINH THỊ LỰU. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty Cổ phần may Văn Phú. (vie). / Đinh Thị Lựu.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 92tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00192
17. PHẠM THỊ HÀ TRANG. Kiểm soát nội bộ chu trình mua hàng, thanh toán tại công ty CP Thương mại và Dịch vụ Hương Tuấn. (vie). / Phạm Thị Hà Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 98tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00212
18. TRẦN VĂN LONG. Kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng và thu tiền tại công ty TNHH Cao Sơn. (vie). / Trần Văn Long.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00050
19. CẤN THỊ NGỌC ÁNH. Kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng và thu tiền tại Công ty Mai Phương (TNHH). (vie). / Cấn Thị Ngọc Ánh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 76tr.+ phụ lục; 30cm + CD
20. ASIA - EUROPE. Mục tiêu phát triển bền vững và các chỉ tiêu cho Một hành tinh nhỏ. Đảm bảo phương thức triển khai ở Việt Nam. (vie). : Một sản phẩm của Diễn đàn môi trường Á - Âu/ Grazyna Pulawska.- H.: Viện Hanns Seidel, 2015. - 75tr.; 27cm.
Ký hiệu kho:
Tra cứu: TC.06468 - TC.06477
21. HOÀNG THỊ KHÁNH LINH. Kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng và thu tiền tại công ty TNHH TITACO Việt Nam. (vie). / Hoàng Thị Khánh Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 95tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00128
22. HOÀNG HỒNG HẠNH. Hoàn thiện quy trình kiểm toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp trong kiểm toán báo cáo tài chính do công ty TNHH kiểm toán AFC thực hiện. (vie). / Hoàng Hồng Hạnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 86tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00115
23. NGUYỄN THỊ THẢO. Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục tài sản cố định trọng kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Đại Việt thực hiện. (vie). / Nguyễn Thị Thảo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 76tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00080
24. NGUYỄN MINH THIỆN. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất , quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Kim Bảng, tỉnh Hà nam. (vie). / Nguyễn Minh Thiện.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 90tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00446
25. ĐỖ THỊ HƯƠNG. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất tại xã An Khê, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình. (vie). / Đỗ Thị Hương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 69tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00953
26. NGUYỄN ĐỨC HUẤN. Đánh giá tình hình quản lý đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2018 từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2018 từ bản đồ địa chính xã Phạm Mệnh, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương. (vie). / Nguyễn Đức Huấn.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 112tr.; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00321
27. NGUYỄN HẢI HÀ. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn huyện Sóc Sơn - thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Hải Hà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 97tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00459
28. NGUYỄN HÀ PHƯƠNG. Đánh giá thực trạng đăng kí đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. (vie). / Nguyễn Hà Phương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 101tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00432
29. NGUYỄN THỊ HƯƠNG THI. Đánh giá thực trạng cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất , quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. (vie). / Nguyễn Thị Hương Thi.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 78tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00428
30. ĐÀO DIỆU THÚY. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại phường Cao Xanh, Thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Đào Diệu Thúy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 66tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00467
31. MAI THANH BÌNH. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Quận Bắc Từ Liêm - Thành phố Hà Nội. (vie). / Mai Thanh Bình.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 92tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00308
32. ĐÀO THỊ THU PHƯƠNG. Đánh giá thực trạng đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại xã Cổ Am, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng. (vie). / Đào Thị Thu Phương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 90tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00480
33. PHẠM THỊ TRUNG ANH. Đánh giá thực trạng công tác đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. (vie). / Phạm Thị Trung Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 75tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00478
34. NGUYỄN THU THỦY. Đánh giá thực trạng công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất tại một số dự án trên địa bàn huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ. (vie). / Nguyễn Thu Thủy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 105tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00445
35. NGUYỄN THỊ CHINH. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh. (vie). / Nguyễn Thị Chinh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 132tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00292
36. ĐẶNG THỊ HƯƠNG. Đánh giá thực trạng đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại phường Dương Nội, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. (vie). / Đặng Thị Hương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 83tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00324
37. TRẦN THỊ ANH. Đánh giá thực trạng công tác đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên. (vie). / Trần Thị Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 97tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00296
38. NGUYỄN THU TRANG. Đánh giá thực trạng công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang. (vie). / Nguyễn Thu Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 105tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00319
39. ĐỖ THỊ HUẾ. Đánh giá thực trạng cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại huyện Kiến Thụy, Thành phố Hải Phòng. (vie). / Đỗ Thị Huế.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 85tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00339
40. ĐỖ BÌNH GIANG. Đánh giá tình hình đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương. (vie). / Đỗ Bình Giang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 88tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00274
41. TRẦN THỊ NHƯ QUỲNH. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định. (vie). / Trần Thị Như Quỳnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 77tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00284
42. HOÀNG THỊ DƯƠNG. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. (vie). / Hoàng Thị Dương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 107tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00447
43. NGUYỄN THỊ THÚY VÂN. Đánh giá thực trạng công tác Đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại phường Hùng Vương, Thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. (vie). / Nguyễn Thị Thúy Vân.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 72tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00306
44. ĐỖ THỊ HÒA. Đánh giá thực trạng công tác đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc. (vie). / Đỗ Thị Hòa.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 101tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00299
45. LÊ THỊ PHƯƠNG THẢO. Đánh giá thực trạng đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Vĩnh tường, tỉnh Vĩnh phúc. (vie). / Lê Thị Phương Thảo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 112tr.; 30cm + CD
46. NGUYỄN THỊ THÚY OANH. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH sản xuất Thương mại và Dịch vụ kỹ thuật Thuận Hưng. (vie). / Nguyễn Thị Thúy Oanh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 76tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00013
47. NGUYỄN THỊ UYÊN. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Cổ phần dịch vụ quốc tế Hà Thành. (vie). / Nguyễn Thị Uyên.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 75tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00123
48. NGUYỄN TIẾN LỰC. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH sản xuất thương mại dây và cáp điện NH. (vie). / Nguyễn Tiến Lực.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 90tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00198
49. HOÀNG THÚY MỸ. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần sơn Spost Việt Nam. (vie). / Hoàng Thúy Mỹ.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 78tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00219
50. TRẦN THỊ DIỆU LINH. Kế toán nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ tại công ty TNHH khai thác đá Trường Sơn. (vie). / Trần Thị Diệu Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 82tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00178
51. PHẠM THỊ DIỆU HƯƠNG. Thực trạng phát triển kinh tế Thủy Sản tại thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Phạm Thị Diệu Hương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 74tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00397
52. LÃ THỊ HỒNG NHUNG. Thực trạng hoạt động khai thác, xử lý và cấp nước sinh hoạt tại công ty Cổ phần cấp nước Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. (vie). / Lã Thị Hồng Nhung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 76tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00242
53. LÊ THỊ THU HUYỀN. Nghiên cứu mức sẵn lòng chi trả của người dân cho việc giảm thiểu ô nhiễm môi trường tại thị xã Sơn Tây, Hà Nội. (vie). / Lê Thị Thu Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 73tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00239
54. TRẦN VÂN ANH. Đánh giá hiệu quả kinh tế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn hyện Sóc Sơn, TP Hà Nội. (vie). / Trần Vân Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 97tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00240
55. NGUYỄN THỊ THANH HUYỀN. Thực trạng và giải pháp thu hút khách du lịch đến từ Pháp tại công ty TNHH du lịch và thương mại tổng hợp Kiều Phương. (vie). / Nguyễn Thị Thanh Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 82tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00060
56. TÔ THỊ MINH PHƯƠNG. Quản trị chất lượng tuor nội địa tại công ty CP du lịch và thương mại TK Việt Nam. (vie). / Tô Thị Minh Phương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 85tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00266
57. PHẠM QUỐC HÙNG. Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ buồng phòng tại du thuyền Sealife Legend Cruise thuộc công ty trách nhiệm hữu hạn Sealife Group. (vie). / Phạm Quốc Hùng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 75tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00265
58. NGUYỄN THỊ HOA. Nghiên cứu kiểm thử tự động Postman và ứng dụng trong kiểm thử API. (vie). / Nguyễn Thị Hoa.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 57tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00838
59. NGUYỄN THỊ VÂN ANH. Ứng dụng mô hình Swat đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến dòng chảy lưu vực sông Thạch Hãn tỉnh Quảng Trị. (vie). / Nguyễn Thị Vân Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 64tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00881
60. PHẠM CÔNG PHƯỚC. Ứng dụng mô hình Mike Nam dự báo lũ sông Trà Khúc. (vie). / Phạm Công Phước.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 54tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00879
61. NGUYỄN THỊ THANH NGA. Nghiên cứu sự biến đổi cường độ gió mùa hè ở Việt Nam. (vie). / Nguyễn Thị Thanh Nga.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 41tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00864
62. NGÔ THỊ HƯƠNG GIANG. Nghiên cứu đánh giá độ chính xác dự báo lượng mưa của mô hình IFS tại tỉnh Phú Thọ trong các tháng mùa mưa giai đoạn 2016 - 2018. (vie). / Ngô Thị Hương Giang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 39tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00868
63. NGUYỄN THỊ HUYỀN ANH. Nghiên cứu thực trạng sinh kế của người lao động nhập cư trên địa bàn quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội trong bối cảnh biến đổi khí hậu. (vie). / Nguyễn Thị Huyền Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 92tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00892
64. TRẦN TUẤN ANH. Thực trạng và giải pháp bảo vệ môi trường làng nghề trên địa bàn xã Chàng Sơn, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội. (vie). / Trần Tuấn Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 76tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00888
65. NGUYỄN THỊ THU HƯỜNG. Đánh giá hoạt động sản xuất tương bần tại thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên. (vie). / Nguyễn Thị Thu Hường.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 63tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00890
66. PHÙNG THỊ THỦY LINH. Đánh giá mức độ hài lòng của du khách tới các hoạt động du lịch biển tại đảo Cát Bà, huyện Cát Bà, thành phố Hải Phòng. (vie). / Phùng Thị Thủy Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 74tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00928
67. LƯỢNG HỮU PHÚ. Ứng dụng mô hình Mike 21 nghiên cứu trường sóng trong bão khu vực biển Gò Công - Vũng Tàu. (vie). / Lượng Hữu Phú.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 73tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00926
68. ĐÀO THỊ MINH HUÊ. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH GTGL Việt Nam. (vie). / Đào Thị Minh Huê.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 80tr. + phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00059
69. THIỀU THỊ THANH HƯƠNG. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Toản Thế. (vie). / Thiều Thị Thanh Hương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 71tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00009
70. PHÙNG THỊ THU. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Duy Phương Đỗ. (vie). / Phùng Thị Thu.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 73tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00004
71. BÙI THẢO LINH. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Tân Phát DHG Việt Nam. (vie). / Bùi Thảo Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 77tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00011
72. NGUYỄN THÙY DƯƠNG. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Dược phẩm Á Âu. (vie). / Nguyễn Thùy Dương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 96tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00097
73. NGUYỄN VIỆT TRINH. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ vận tải Hải Anh. (vie). / Nguyễn Việt Trinh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 78tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00033
74. PHÙNG THỊ LƯƠNG. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần Toàn Phát. (vie). / Phùng Thị Lương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 77tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00119
75. CHU THỊ HẠNH. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần xây dựng và viễn thông Anh Minh. (vie). / Chu Thị Hạnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 124tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00170
76. VŨ NGỌC ANH. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Sapa Relax Hotel and Spa. (vie). / Vũ Ngọc Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 90tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00046
77. ĐINH THÀNH NGUYỆN. Nghiên cứu React Native và xây dựng ứng dụng tìm kiếm di tích lịch sử văn hóa trên thiết bị di động. (vie). / Đinh Thành Nguyện.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 41tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00839
78. HOÀNG VĂN KHÁNH. Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu tới dòng chảy mặt của lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn. (vie). / Hoàng Văn Khánh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 61tr. + Phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00905
79. ĐẦM THÀNH LUÂN. Nghiên cứu mô phỏng dòng chảy lưu vực sông Đồng Nai bằng mô hình SWAT. (vie). / Đầm Thành Luân.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 69tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00899
80. NGUYỄN THỊ HỒNG YẾN. Đánh giá thực trạng công tác đăng kí đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang. (vie). / Nguyễn Thị Hồng Yến.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 85tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00376
81. NGHIÊM THỊ XUÂN LY. Đánh giá thực trạng công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất tại một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội. (vie). / Nghiêm Thị Xuân Ly.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 104tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00488
82. NGUYỄN VĂN TÀI. Môi trường. (vie). Vietnam Environment administration Magazine: Tạp chí cơ quan ngôn luận của tổng cục Môi trường/ Nguyễn Văn Tài.- H.: Tổng cục Môi trường, 2019; 30cm
Số 10.- 2019
83. TRẦN NGỌC BẢO CHÂU. Đánh giá thực trạng công tác đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ. (vie). / Trần Ngọc Bảo Châu.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 79tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00396
84. ĐÀM THỊ HƯƠNG GIANG. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc. (vie). / Đàm Thị Hương Giang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 71tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00497
85. NGUYỄN HUY HOÀNG. Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý rừng ngập mặn xã Quảng Phong huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Nguyễn Huy Hoàng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00925
86. LÊ THỊ HUỆ. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại thị trấn Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Lê Thị Huệ.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 61tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00311
87. VŨ MINH ĐỨC. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng. (vie). / Vũ Minh Đức.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 76tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00351
88. ĐINH VIỆT ANH. Đánh giá thực trạng một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn Quận Ba Đình , Thành phố Hà Nội. (vie). / Đinh Việt Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 117tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00359
89. NGUYỄN TRƯỜNG GIANG. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Phúc Thọ, Thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Trường Giang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 87tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00294
90. NGÔ MINH PHƯƠNG. Đánh giá thực trạng công tác thui hồi đất tại một số dự án trên địa bàn thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh. (vie). / Ngô Minh Phương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 77tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA1900298
91. QUYỀN HỒNG NGỌC. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất , quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn xã Hùng Long, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ. (vie). / Quyền Hồng Ngọc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 91tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00272
92. BÙI THỊ PHƯƠNG. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Phước An. (vie). / Bùi Thị Phương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 81tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00138
93. VŨ THANH HUYỀN. Kế toán thanh toán tại chi nhánh công ty TNHH truyền thông và công nghệ Tiền Phong tại Hà Nội. (vie). / Vũ Thanh Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 67tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00202
94. TẠ THỊ ĐÀO. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ CP thực phẩm GG Việt Nam. (vie). / Tạ Thị Đào.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 82tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00089
95. BÙI THỊ LINH LAN. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH xây dựng Hoàng Nguyên. (vie). / Bùi Thị Linh Lan.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 86tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00153
96. NGUYỄN THỊ LƯƠNG. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty CP bán lẻ kỹ thuật số FPT. (vie). / Nguyễn Thị Lương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 82tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00091
97. NGÔ THỊ MẾN. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần xi măng Đồng Bành. (vie). / Ngô Thị Mến.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 79tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00168
98. PHẠM XUÂN CHIẾN. Kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng thu tiền tại công ty Cổ phần Công nghệ EMA Việt Nam. (vie). / Phạm Xuân Chiến.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 70tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00210
99. ĐỖ THỊ TUYẾT TRINH. Kiểm soát nội bộ khoản mục tài sản cố định tại Công ty TNHH thiết bị phụ tùng Sông Hồng. (vie). / Đỗ Thị Tuyết Trinh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 75tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00020
100. VŨ THỊ HUỆ. Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại công ty TNHH ISA kỹ thuật Công nghiệp. (vie). / Vũ Thị Huệ.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 78tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00226
101. PHẠM CHÍ CÔNG. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên. (vie). / Phạm Chí Công.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 103tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00474
102. NGUYỄN THỊ THU HẢI. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Nguyễn Thị Thu Hải.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 74tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00384
103. NGUYỄN THANH TÙNG. Đánh giá thực trạng công tác thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cơ tại một số dự án trên địa bàn xã Đường Hoa, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Nguyễn Thanh Tùng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 82tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00456
104. VŨ VĂN TÂM. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn xã Tuy Lai, huyện Mỹ Đức, Thành phố Hà Nội. (vie). / Vũ Văn Tâm.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 80tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00468
105. ONG THỊ ÁNH. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn xã Yên Lữ, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang. (vie). / Ong Thị Ánh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 108tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00462
106. VŨ TUẤN MẠNH. Đánh giá tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. (vie). / Vũ Tuấn Mạnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 84tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00318
107. NGUYỄN SƠN TÙNG. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên. (vie). / Nguyễn Sơn Tùng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 83tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00452
108. LÊ THỊ PHƯƠNG THẢO. Đánh giá thực trạng đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc. (vie). / Lê Thị Phương Thảo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 112tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00316
109. ĐẶNG HỒNG VÂN. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. (vie). / Đặng Hồng Vân.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 71tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00386
110. LÝ QUỐC KHÁNH. Đánh giá tình hình đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn. (vie). / Lý Quốc Khánh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 95tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00310
111. TÀO QUANG HUY. Đánh giá thực trạng công tác đăng kí đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở à tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá. (vie). / Tào Quang Huy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 90tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00405
112. ĐẶNG MINH NGỌC. Đánh giá tình hình đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại huyện Phú xuyên, thành phố Hà Nội. (vie). / Đặng Minh Ngọc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 102tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00300
113. VŨ MẠNH VIỆT. Đánh giá tình hình quản lý đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2018 từ bản đồ địa chính xã Thanh Tâm, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam. (vie). / Vũ Mạnh Việt.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 100tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00392
114. LÊ THỊ THU CÚC. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. (vie). / Lê Thị Thu Cúc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 78tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00391
115. NGUYỄN THỊ THU THỦY. Kế toán hàng tồn kho tại công ty TNHH phát triển thương mại và dịch vụ Thùy Dương. (vie). / Nguyễn Thị Thu Thủy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 76tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA9.00190
116. TRƯƠNG NGỌC ANH. Kế toán hàng tồn kho tại công ty Cổ phần Thực phẩm Hương Quê Việt. (vie). / Trương Ngọc Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 71tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00061
117. ĐỖ THỊ THU HẰNG. Kế toán chi thường xuyên tại bệnh viện Đa khoa huyện Thọ Xuân. (vie). / Đỗ Thị Thu Hằng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 71tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00161
118. LƯƠNG THANH THẢO. Kế toán nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ tại công ty TNHH dệt may An Nam. (vie). / Lương Thanh Thảo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 83tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00176
119. NGUYỄN VIẾT THỊ HUYỀN. Thực trạng công tác quản lý nhà nước về môi trường tại huyện Hoài Đức, TP Hà Nội. (vie). / Nguyễn Viết Thị Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 74tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00253
120. NGUYỄN THANH TÂM. Đánh giá hiệu quả kinh tế sử dụng đất sản xuất nông nghiệp tại thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình. (vie). / Nguyễn Thanh Tâm.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 83tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00241
121. PHẠM THANH TÙNG. Nghiên cứu sự hài lòng của khách du lịch về dịch vụ ăn uống tại du thuyền Sealife legend, Công ty TNHH Sealife group. (vie). / Phạm Thanh Tùng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 121tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00262
122. VÕ THỊ PHÚC. Xây dựng phần mềm quản lý cửa hàng bán giày Shop 5 nàng tiên. (vie). / Võ Thị Phúc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 69tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00847
123. HOÀNG VĂN HẬU. Xây dựng Website cho công ty bán bất động sản Cenland. (vie). / Hoàng Văn Hậu.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 54tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00851
124. NGUYỄN DUY BÌNH. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Duy Bình.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 125tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00320
125. NGUYỄN THẢO NHI. Đánh giá tình hình đăng ký biến động đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Thảo Nhi.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 88tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00399
126. NGUYỄN PHƯƠNG ANH. Đánh giá tình hình cấp giây chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai. (vie). / Nguyễn Phương Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 91tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00448
127. NGUYỄN THỊ YẾN. Đánh giá tình hình công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. (vie). / Nguyễn Thị Yến.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 78tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00458
128. BÙI THỊ NGỌC ÁNH. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn phường Sài Đồng, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội. (vie). / Bùi Thị Ngọc Ánh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 86tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00475
129. HỒ TRUNG THÀNH. Ứng dụng phần mềm VietMap trong công tác hỗ trợ giải phóng mặt bằng các dự án thu hồi đất trên địa bàn huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ. (vie). / Hồ Trung Thành.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 110tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00490
130. ĐINH THỊ THÙY LINH. Đánh giá công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất tại một số dự án trên địa bàn huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định. (vie). / Đinh Thị Thùy Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 92tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00424
131. NGUYỄN DIỆU HƯƠNG. Nghiên cứu hiệu quả của dồn điền đổi thửa tại xã Minh Trí, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nộ. (vie). / Nguyễn Diệu Hương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 50tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00429
132. HOÀNG THỊ HẰNG. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn xã Sơn Đông, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội. (vie). / Hoàng Thị Hằng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 81tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00357
133. NGUYỄN BÁ VŨ. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh. (vie). / Nguyễn Bá Vũ.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 79tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00385
134. NGUYỄN THÙY LINH. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Thùy Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 87tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00333
135. ĐẶNG NGỌC BẢO. Khoa học và Công nghệ Việt Nam = Vietnam Journal of Science and Technology. (vie). Vietnam Journal of Science and Technology: Tạp chí/ Đặng Ngọc Bảo.- H.: Bộ Khoa học và Công nghệ, 2019; 30cm
136. PHẠM MAI HƯƠNG. Đánh giá thực trạng công tác đăng ký đất đai,cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn xã Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội. (vie). / Phạm Mai Hương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 93tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00329
137. NGÔ THỦY TIÊN. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tạ xã Bình Minh, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình. (vie). / Ngô Thủy Tiên.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 87tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00387
138. VŨ HỒNG ANH. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội. (vie). / Vũ Hồng Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 78tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00495
139. PHAN THANH VŨ. Xây dựng Website quản lý hoạt động kinh doanh của nhà hàng Lẩu Hương. (vie). / Phan Thanh Vũ.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 64tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00844
140. DOÃN ĐỨC HUY. Xây dựng Website bán hàng có tích hợp chat tự động. (vie). / Doãn Đức Huy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 63tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00859
141. LÊ NGỌC SƠN. Xây dựng Website kinh doanh máy tính xách tay trực tuyến. (vie). / Lê Ngọc Sơn.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 64tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00824
142. VŨ BẢO YẾN. Xây dựng Website quảng cáo tin tức. (vie). / Vũ Bảo Yến.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 73tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA.1900827
143. PHÙNG THỊ THU QUỲNH. Công tác trắc địa phục vụ quan trắc lún công trình Vincom Plaza Hòa Bình. (vie). / Phùng Thị Thu Quỳnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 77tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00945
144. TRẦN THỊ TRANG. Nghiên cứu ứng dụng mô hình toán dự báo dòng chảy lũ sông Lại Giang tỉnh Bình Định. (vie). / Trần Thị Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 62tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00885
145. HÀ ĐỨC VĂN. Nghiên cứu tính toán cân bằng nước lưu vực sông Hiếu, tỉnh Nghệ An.. (vie). / Hà Đức Văn.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 68tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00878
146. ĐỖ ĐỨC THẮNG. Nghiên cứu đặc điểm hiện tượng phơn trên khu vực Tây Bắc. (vie). / Đỗ Đức Thắng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 65tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00865
147. NGUYỄN THỊ THU HIỀN. Nghiên cứu giải pháp phát triển bền vững làng nghề mộc truyền thống tại xã Chàng Sơn, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Thị Thu Hiền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 51tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00893
148. ĐỖ PHƯƠNG NAM. Ứng dụng SWAT đánh giá lưu lượng dòng chảy trên lưu vực sông Srepok. (vie). / Đỗ Phương Nam.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 54tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00896
149. VŨ NGUYỄN THẢO UYÊN. Đánh giá tình hình đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội. (vie). / Vũ Nguyễn Thảo Uyên.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 90tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00390
150. NGUYỄN THỊ MINH CHÂU. Thực trạng chất lượng chương trình du lịch của công ty Cổ phần du lịch và tiếp thị giao thông vận tải Việt Nam Vietravel chi nhánh Hà Nội. (vie). / Nguyễn Thị Minh Châu.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 94tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00264
151. CAO XUÂN DUY. Thực trạng chiến lược Marketing Mix tại công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên du lịch Công Đoàn Hà Nội. (vie). / Cao Xuân Duy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 94tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00267
152. LÊ THỊ LAN THẢO. Mội số giải pháp hoàn thiện chính sách marketing tại du thuyền Sealife Legend, công ty TNHH Sealife Group. (vie). / Lê Thị Lan Thảo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 93tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00257
153. NGUYỄN THỊ NGA. Nâng cao chất lượng hướng dẫn viên du lịch nội địa tại công ty CP đầu tư thương mại và dịch vụ Mai Lâm. (vie). / Nguyễn Thị Nga.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 98tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00261
154. NGUYỄN THỊ DỊU. Thực trạng chất lượng dịch vụ nhà hàng của công ty Cổ phần Tập đoàn Sông Hồng Thủ Đô. (vie). / Nguyễn Thị Dịu.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 82tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00268
155. NGUYỄN HOÀNG YẾN. Giải pháp Marketing nhằm thu hút khách du lịch tại công ty Cổ phần đầu tư thương mại và dịch vụ du lịch trực tuyến Việt Nam ETV. (vie). / Nguyễn Hoàng Yến.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 89tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00260
156. LÊ THỊ HƯƠNG. Nghiên cứu ứng dụng mô hình Mike - Nam mô phỏng dòng chảy lũ lưu vực sông Lô tại trạm thủy văn Hàm Yên. (vie). / Lê Thị Hương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 48tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00880
157. LÊ THỊ LƯU HOA. Nghiên cứu xây dựng phương án dự báo dòng chảy lũ sông đuống tại trạm thuỷ văn Bến Hồ. (vie). / Lê Thị Lưu Hoa.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 68tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00874
158. NGUYỄN THU THỦY. Điều tra, thống kê nguồn thải của các cơ sở y tế đổ vào lưu vực sông Đáy đoạn chảy qua các huyện Gia Viễn, Hoa Lư, Yên Khánh, Kim Sơn và thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. (vie). / Nguyễn Thu Thủy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 62tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00658
159. VŨ THỊ NGỌC HÀ. Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt tại làng nghề chế biến nông sản thực phẩm xã Minh Khai, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội. (vie). / Vũ Thị Ngọc Hà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 52tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00641
160. LÊ THỊ MẾN. Đánh giá sự tuân thủ các thủ tục hành chính liên quan đến bảo vệ môi trường tại mỏ than đông tràng bạch thuộc xí nghiệp than Uông Bí - Công ty cổ phần xi măng xây dựng Quảng Ninh, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Lê Thị Mến.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 64tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00750
161. NGUYỄN TRỌNG HIẾU. Đánh giá sự tuân thủ các thủ tục hành chính liên quan đến bảo vệ môi trường dự án lò hấp rác thải nguy hại - Công ty cổ phần vật tư thiết bị môi trường 13 - URENCO 13. (vie). / Nguyễn Trọng Hiếu.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 84tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00753
162. LƯU NGỌC ANH. Ứng dụng mô hình Mike 11 Ecolab đánh giá biến động của chất lượng nước trong hệ thống sông Nhuệ - Đáy. (vie). / Lưu Ngọc Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 83tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00654
163. ĐINH THỊ HẰNG. Đánh giá chất lượng nước hồ Vân Trì đoạn chảy qua sân Golf Vân Trì, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Đinh Thị Hằng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 65tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00655
164. ĐỖ THỊ HỒNG TƯƠI. Đánh giá chất lượng nước sông Châu Giang đoạn chảy qua huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Đỗ Thị Hồng Tươi.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 56tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00803
165. LƯU DIỆU HỒNG. Đánh giá tài nguyên nước mặt lưu vực sông Ba. (vie). / Lưu Diệu Hồng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 77tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00913
166. VŨ THỊ MAI. Ưng dụng mô hình Mike 11 mô phỏng xâm nhập mặn cho hệ thống sông Sài Gòn - Đồng Nai. (vie). / Vũ Thị Mai.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 68tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00907
167. ĐẶNG THỊ HƯƠNG DUYÊN. Đánh giá hiện trạng quản lý rác thải nhựa phát sinh từ tàu du lịch trên Vịnh Hạ Long. (vie). / Đặng Thị Hương Duyên.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 71tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00931
168. NGUYỄN TRỌNG CƠ. Nghiên cứu Tài chính Kế toán. (vie). Journal of Finance and accounting Research: Tạp chí/ Nguyễn Trọng Cơ.- H.: Học viện Tài chính, 2019; 30cm
Số 1.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00264
169. ĐẶNG VĂN THANH. Kế toán Kiểm toán. (vie). : Tạp chí/ Đặng Văn Thanh.- H.: Hội Kế toán Kiểm toán, 2019; 30cm
Số 1.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00271
170. NGUYỄN THỊ HUYỀN. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại xã Tân Dân, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Thị Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 79tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00436
171. ĐẶNG NGỌC BẢO. Khoa học và Công nghệ Việt Nam. (vie). : Tạp chí/ Đặng Ngọc Bảo.- H.: Bộ Khoa học và Công nghệ, 2019; 30cm
172. LÊ MINH NGUYỆT. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội. (vie). / Lê Minh Nguyệt.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 105tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00371
173. BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ. Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. (vie). : Tạp chí/ Bộ Khoa học và Công nghệ.- H.: Bộ Khoa học và Công nghệ, 2019; 30cm
174. LÊ THỊ THÙY LINH. Nghiên cứu khả năng ứng dụng phần mềm GCADAS trong xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính, thực nghiệm tại xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương. (vie). / Lê Thị Thùy Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 96tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00410
175. ĐẶNG NGỌC BẢO. Khoa học và Công nghệ Việt Nam. (vie). : Tạp chí/ Đặng Ngọc Bảo.- H.: Bộ Khoa học và Công nghệ, 2019; 30cm
Số 3.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00243 - BTV.00244
176. NGUYỄN THU HẰNG. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình. (vie). / Nguyễn Thu Hằng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 75tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00464
177. ĐỖ THỊ PHƯƠNG. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa tại xã Tân Hưng, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội. (vie). / Đỗ Thị Phương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 75tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00499
178. PHAN THỊ QUỲNH CHI. Đánh giá một số tính chất đất trên địa bàn thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh. (vie). / Phan Thị Quỳnh Chi.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 89tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00481
179. NGUYỄN THU TRANG. Nghiên cứu thực trạng thị trường bất động sản trên địa bàn quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Thu Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 80tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00487
180. NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG. Đánh giá kết quả của công tác dồn điền đổi thửa trên địa bàn huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Thị Thu Hương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 69tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00286
181. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG. Tài nguyên và Môi trường. (vie). Natural Resources and Environment Magazine: Tạp chí lý luận, chính trị, khoa học và nghiệp vụ của Bộ Tài nguyên và Môi trường/ Chu Thái Thành.- H.: Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2019; 30cm
Số 6.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00288 - BTV.00289
182. LƯU THỊ LAN ANH. Ứng dụng GIS và mô hình SWAT đánh giá ảnh hưởng của thay đổi sử dụng đất đến lưu lượng dòng chảy lưu vực sông gianh. (vie). / Lưu Thị Lan Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 72tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00873
183. TRỊNH MỸ HẠNH. Nghiên cứu xác định hình thế thời tiết gây mưa lớn dị thường trong mùa đông trên khu vực Tây Bắc. (vie). / Trịnh Mỹ Hạnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 62tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00863
184. NGUYỄN THANH HỒNG HOA. Nghiên cứu, đánh giá tài nguyên du lịch địa chất khu vực Krông Nô, tỉnh Đắk Nông. Áp dụng cho 3 huyện CưJut, ĐắkMil và Krông Nô.. (vie). / Nguyễn Thanh Hồng Hoa.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 100tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00923
185. PHẠM ĐẶNG NHƯ MAI. Nghiên cứu đánh giá đặc điểm và cơ chế nắng nóng của khu vực tỉnh Lạng Sơn. (vie). / Phạm Đặng Như Mai.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 40tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00866
186. TRẦN THỊ NHÂN. Nghiên cứu đặc điểm địa hóa và tính chất vật lý của đất khu vực xã Tiên Dương, huyện Đông Anh, Hà Nội và đề xuất loại cây trồng phù hợp.. (vie). / Trần Thị Nhân.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 64tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00922
187. TRẦN THỊ THỦY. Nghiên cứu thành phần độ hạt, khả năng hấp phụ khoáng vật sét và ý nghĩa đối với cây trồng khu vực xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh, Hà Nội.. (vie). / Trần Thị Thủy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 72tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00921
188. NGUYỄN HÀ CHI. Nghiên cứu hiện trạng và đánh giá trượt lở mái, dốc đá dọc tuyến quốc lộ 3B, khu vực Xuất Hóa, tỉnh Bắc Cạn và đề xuất giải pháp phòng tránh.. (vie). / Nguyễn Hà Chi.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 54tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00918
189. TRẦN THỊ KIM ANH. Nghiên cứu thực trạng chăn nuôi bò sữa và đề xuất mô hình phát triển kinh tế bền vững tại xã Yên Bài, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội. (vie). / Trần Thị Kim Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 73tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00898
190. NGUYỄN HỒNG NGỌC. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất đai tại xã Vân Từ, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Hồng Ngọc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 99tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00322
191. TRƯƠNG VĂN TÂN. Đánh giá thực trạng công tác đăng kí biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn huyện Phú Xuyên, Thành phố Hà Nội. (vie). / Trương Văn Tân.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 116tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00358
192. CUNG THỊ MAI ANH. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai. (vie). / Cung Thị Mai Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 95tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00302
193. PHÙNG THỊ HẢI YẾN. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất tại huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội. (vie). / Phùng Thị Hải Yến.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 91tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00381
194. HOÀNG BẢO TRÂM. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội. (vie). / Hoàng Bảo Trâm.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 83tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00361
195. NGÔ THỊ THANH HUYỀN. Đánh giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Ngô Thị Thanh Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 109tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00861
196. HOÀNG HÀ GIANG. Ứng dụng phần mềm gCadas trong công tác hỗ trợ giải phòng mặt bằng các dự án thu hồi đất trên địa bàn huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương. (vie). / Hoàng Hà Giang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 80tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00434
197. VĂN THỊ BÍCH TY. Thế giới vi tính = PC World Viet Nam. (vie). : Tạp chí Công nghệ Thông tin - Truyền thông/ Văn Thị Bích Ty.- TP. Hồ Chí Minh: Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh, 2019; 30cm
Số 5.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00279
198. NGUYỄN THỊ LẬP. Đánh giá chất lượng môi trường nước mặt tại xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Nguyễn Thị Lập.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 66tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00777
199. NGUYỄN HÀ TRANG. Đánh giá hiện trạng chất thải rắn y tế tại viện huyết học - truyền máu trung ương và đề xuất giải pháp quản lý phù hợp. (vie). / Nguyễn Hà Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 57tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00698
200. HOÀNG THỊ TRANG. Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến hoạt động sinh kế của người dân huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn và đề xuất biện pháp thích ứng. (vie). / Hoàng Thị Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 66tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00762
201. HOÀNG MINH THẢO. Nghiên cứu ước tính mức sẵn lòng chi trả của người dân để cải thiện dịch vụ thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. (vie). / Hoàng Minh Thảo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 100tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00751
202. NGUYỄN THỊ THÙY DUNG. Ứng dụng công cụ đánh giá vòng đời sản phẩm (LCA) làm cơ sở xây dựng sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại tại Công ty Cổ phần Infor Việt Nam. (vie). / Nguyễn Thị Thùy Dung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 63tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00776
203. TRẦN THỊ HUYỀN. Nghiên cứu mức sẵn lòng chi trả của người dân để cải thiện dịch vu thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa. (vie). / Trần Thị Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 63tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00661
204. ERIC, KOOMEN. Land-Use Modelling in Planning Practice. (eng). Lập mô hình sử dụng đất trong thực tiễn lập kế hoạch/ Eric Koomen, Judith Borsboom, van Beurden.- New York: Spinger, 2011. - 214tr.; 24cm
205. NGUYỄN THỊ HỒNG LOAN. Đánh giá việc thực hiện tiêu chí môi trường trong chương trình xây dựng nông thôn mới tại xã Hồng Kỳ, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Thị Hồng Loan.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 56tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00693
206. CHU QUỐC CÔNG. Đánh giá kết quả thực hiện công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. (vie). / Chu Quốc Công.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 97tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00489
207. VŨ MAI PHƯƠNG. Đánh giá kết quả công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất tại một số dự án trên địa bàn quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng. (vie). / Vũ Mai Phương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 123tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00380
208. NGUYỄN THỊ MỸ LINH. Ứng dụng GIS trong xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất tại xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội.. (vie). / Nguyễn Thị Mỹ Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 93tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00388
209. PHAN THỊ BÍCH NGỌC. Đánh giá việc thực hiện các quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bingf. (vie). / Phan Thị Bích Ngọc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 130tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00275
210. NGUYỄN THỊ CHÂU GIANG. Ứng dụng công nghệ thông tin thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Nguyễn Thị Châu Giang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 69tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00414
211. NGUYỄN THỊ THU HIỀN. Ứng dụng GIS trong xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất tại xã Hạ Mỗ, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội.. (vie). / Nguyễn Thị Thu Hiền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 86tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00398
212. BÙI THỊ MINH ANH. Ứng dụng phần mềm Microstation V8I XM thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính phường Hưng Đạo, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng. (vie). / Bùi Thị Minh Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 75tr.+ phụ lục; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00315
213. ĐẶNG THỊ TÂM. Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất và hỗ trợ thống kê đất đai năm 2018 xã Quảng Tân, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Đặng Thị Tâm.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 87tr.+ phụ lục; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00455
214. ĐẶNG NGỌC BẢO. Khoa học và Công nghệ Việt Nam = Vietnam Journal of Science and Technology. (vie). Vietnam Journal of Science and Technology: Tạp chí/ Đặng Ngọc Bảo.- H.: Bộ Khoa học và Công nghệ, 2019; 30cm
Số 2.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00241 - BTV.00242
215. ĐẶNG NGỌC BẢO. Khoa học và Công nghệ Việt Nam. (vie). : Tạp chí/ Đặng Ngọc Bảo.- H.: Bộ Khoa học và Công nghệ, 2019; 30cm
Số 1+2.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00237 - BTV.00238
216. ĐẶNG NGỌC BẢO. Khoa học và Công nghệ Việt Nam. (vie). : Tạp chí/ Đặng Ngọc Bảo.- H.: Bộ Khoa học và Công nghệ, 2019; 30cm
Số 4.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00245
217. ĐOÀN MINH HUẤN. Cộng Sản: Chuyên đề cơ sở. (vie). : Tạp chí cơ quan Lý luận và Chính trị của Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam/ Đoàn Minh Huấn.- H.: Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam, 2019; 27cm
Số 148.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00262
218. TÔ THỊ THỜI. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp tại xã Tam Gia, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn. (vie). / Tô Thị Thời.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 86tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00332
219. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG. Tài nguyên và Môi trường. (vie). Natural Resources and Environment Magazine: Tạp chí lý luận, chính trị, khoa học và nghiệp vụ của Bộ Tài nguyên và Môi trường/ Chu Thái Thành.- H.: Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2019; 30cm
Số 4.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00285 - BTV.00286
220. TRẦN THU THẢO. Thành lập bản đồ vùng giá trị đất đai trên cơ sở ứng dụng công nghệ GIS tại phường Thống Nhất, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định. (vie). / Trần Thu Thảo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 66tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00483
221. PHẠM THỊ MINH HẰNG. Ứng dụng phần mềm VILIS xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai cho phường Quảng Tiến, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa. (vie). / Phạm Thị Minh Hằng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 93tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00419
222. ĐỖ ĐỒNG HƯNG. Đánh giá tính dễ bị tổn thương và đề xuất một số giải pháp nâng cao năng lực thích ứng với các tác động của biến đổi khí hậu cho cộng đồng dân cư trên địa bàn xã Đồng Minh, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng. (vie). / Đỗ Đồng Hưng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 59tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00897
223. PHẠM THỊ THIỆN. Đánh giá mức độ dễ bị tổn thương đến hoạt động trồng hoa ly trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội. (vie). / Phạm Thị Thiện.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 43tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00895
224. PHẠM THỊ CÚC. Nghiên cứu giải pháp phát triển bền vững cho hoạt động sinh kế trồng nhãn tại xã Hồng Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. (vie). / Phạm Thị Cúc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 65tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00891
225. ĐẶNG THỊ THANH HƯƠNG. Nghiên cứu và đề xuất giải pháp nâng cao năng lực thích ứng với biến đổi khí hậu của người dân tại thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam. (vie). / Đặng Thị Thanh Hương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 64tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00887
226. MAI THỊ THANH THỦY. Tính toán nhu cầu sử dụng nước cho các ngành chính phục vụ quản lý tài nguyên nước tỉnh Khánh Hòa. (vie). / Mai Thị Thanh Thủy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 64tr. + Phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00915
227. NGUYỄN THẾ TUỆ. Đánh giá khả năng ứng dụng dữ liệu khí tượng tái phân tích mô phỏng dòng chảy lưu vực sông Đồng Nai. (vie). / Nguyễn Thế Tuệ.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 86tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00908
228. TÔ THỊ HUYỀN TRANG. Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý rừng ngập mặn khu vực xã Bàng La - Đại Hợp, thành phố Hải Phòng. (vie). / Tô Thị Huyền Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 64tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00927
229. NGUYỄN QUỲNH TRANG. Nghiên cứu, tính toán, đánh giá tác động của hoạt động đốt rơm rạ đến chất lượng không khí tại thành phố Cần Thơ bằng mô hình AERMOD. (vie). / Nguyễn Quỳnh Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 49tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00707
230. NGUYỄN THỊ NGA. Điều tra và đánh giá sự phát thải trong hoạt động chăn nuôi bò sữa tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc. (vie). / Nguyễn Thị Nga.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00790
231. ERIC, KOOMEN. Land-Use Modelling in Planning Practice. (eng). Lập mô hình sử dụng đất trong thực tiễn lập kế hoạch/ Koomen Eric, Borsboom-van Beurden Judith.- New York: Springer, 2011. - 214tr.; 24cm
232. ERIC, KOOMEN. Land-Use Modelling in Planning Practice. (eng). Lập mô hình sử dụng đất trong thực tiễn lập kế hoạch/ Koomen Eric, Borsboom-van Beurden Judith.- New York: Springer, 2011. - 214tr.; 24cm
233. KAPUR, SELIM. Soil Security for Ecosystem Management: Mediterranean Soil Ecosystems 1. (eng). An ninh đất đai cho quản lý hệ thống sinh thái: Hệ thống sinh thái đất vùng Địa trung hải 1/ Selim Kapur, Sabit Erşahin.- New York: Spinger, 2014. - 167tr.; 24cm
Volume 8.- 2014
Ký hiệu kho:
Tiếng Anh: AM.01166
234. LÊ KHÁNH HIỀN. Đánh giá hiện trạng sử dụng và thải bỏ hoá chất bảo vệ thực vật tại xã Cổ Đạm, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. (vie). / Lê Khánh Hiền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 87tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00667
235. HARTEMINK, ALFRED E.. Digital Soil Mapping with Limited Data. (eng). Vẽ bản đồ số về đất đai bằng dữ liệu hạn chế/ Alfred E. Hartemink, Alex McBratney.- UK: Springer, 2010. - 445tr.; 24cm
Ký hiệu kho:
Tiếng Anh: AM.01172
236. PHẠM THỊ THANH NHÀN. Đánh giá hiện trạng chất thải rắn y tế tại bênh viện Hữu Nghị đa khoa Nghệ An, Thành phố Vinh , tỉnh Nghệ An và đề xuất giải pháp quản lý phù hợp. (vie). .- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 114tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00725
237. NGUYỄN KHÁNH NGỌC. Nghiên cứu định lượng Cacbon trong sinh khối dưới mặt đất của rừng bần chua (Sonneratia caseolaris (L.) Engler) trồng tại xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình. (vie). / Nguyễn Khánh Ngọc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 50tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00807
238. NGUYỄN ĐỨC HOÀNG. Ứng dụng phần mềm Microstation V8I và phần mềm VietMap XM thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2018 từ bản đồ địa chính xã Cốc Lầu, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai. (vie). / Nguyễn Đức Hoàng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 80tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00325
239. NGUYỄN NGỌC TRANG. Đánh giá chất lượng môi trường không khí quận Hà Đông, thành phố Hà Nội 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Nguyễn Ngọc Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 50tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00549
240. TRỊNH VĂN PHONG. Đánh giá chất lượng không khí tại một số nút giao thông trên địa bàn quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội quý II năm 2019. (vie). / Trịnh Văn Phong.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 40tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00592
241. TRẦN THỊ KIM THÚY. Đánh giá chất lượng nước sông đáy đoạn chảy qua huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Trần Thị Kim Thúy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 58tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00576
242. KHUẤT THỊ THU HUYỀN. Quy hoạch hệ thống thoát nước cho khu đô thị Hoàng Mai, Quỳnh Lưu, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An - giai đoạn 2020-2030. (vie). / Khuất Thị Thu Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00617
243. PHÙNG THỊ THU THÙY. Quy hoạch hệ thống thoát nước cho Thành phố Thái Bình, Tỉnh Thái Bình - giai đoạn 2020 - 2030. (vie). .- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 61tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00538
244. NGUYỄN BÁ THỊ MAI. Quy hoạch hệ thống thoát nước cho Thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La - giai đoạn 2020 - 2030. (vie). / Nguyễn Bá Thị Mai.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 97tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00606
245. HOÀNG THỊ YẾN. Xác định dạng một số kim loại (Cu, Ni, pb, Zn) trong trầm tích sông Bắc Giang đoạn chảy qua huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn. (vie). / Hoàng Thị Yến.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 61tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00545
246. NGUYỄN THỊ THƯ. Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng bản đồ địa chính từ số liệu đo đạc xã Võng Xuyên, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Thị Thư.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 100tr.; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00350
247. TRẦN ĐỨC CƯỜNG. Ứng dụng phần mềm Microstation V8I và phần mềm VietMap XM thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2018 từ bản đồ địa chính phường Yên Phụ, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội. (vie). / Trần Đức Cường.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 64tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00412
248. TRẦN THỊ MỸ DUYÊN. Đánh giá chất lượng nước sông Châu Thành đoạn chảy từ xã Điền Xá đến xã Nam Hùng, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Trần Thị Mỹ Duyên.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 56tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00600
249. LÊ VIỆT SƠN. Đánh giá chất lượng môi trường không khí khu công nghiệp Tân Trường, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Lê Việt Sơn.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 55tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00573
250. NGUYỄN THỊ KIM ANH. Đánh giá chất lượng nước Sông Hồng đoạn chảy từ phường Liên Mạc, quận Bắc Từ Liêm đến xã Vạn Phúc, huyện Thanh Trì 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Nguyễn Thị Kim Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 63tr. + Phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00588
251. LÊ THỊ THU PHƯƠNG. Đánh giá chất lượng nước sông Nhuệ đoạn chảy qua huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Lê Thị Thu Phương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 76tr. + Phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00620
252. NGUYỄN THỊ GIANG. Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt tại làng nghề sản xuất bún Vũ Hội, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình năm 2019. (vie). / Nguyễn Thị Giang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00575
253. ĐỖ THỊ HÀ. Đánh giá rủi ro môi trường do ô nhiễm kim loại nặng trong trầm tích sông Cầu đoạn chảy qua huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang. (vie). / Đỗ Thị Hà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 75tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00580
254. NGUYỄN THỊ HÀ. Đánh giá chất lượng nước sông Nhuệ Đáy và đề xuất giải pháp bảo vệ chất lượng. (vie). / Nguyễn Thị Hà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 42tr. + Phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00912
255. NGUYỄN THỊ THANH MAI. Điều tra, đánh giá chất lượng nước dưới đất phục vụ nhu cầu khai thác sử dụng tài nguyên nước trên đảo Phú Qúy, tỉnh Bình Thuận. (vie). / Nguyễn Thị Thanh Mai.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 52tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00911
256. NGUYỄN HẢI YẾN. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ Phần xi măng Thăng Long. (vie). / Nguyễn Hải Yến.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 85tr. + phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00021
257. DƯ THỊ BÍCH NGỌC. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Đầu tư phát triển thương mại và dịch vụ Hà Linh. (vie). / Dư Thị Bích Ngọc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 81tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00194
258. LÊ THỊ THU HUỆ. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần Việt Nam Pharusa. (vie). / Lê Thị Thu Huệ.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 83tr + Phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00010
259. NGUYỄN THỊ AN. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Hưng Long. (vie). / Nguyễn Thị An.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 74tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00094
260. NGUYỄN THỊ KIM CHUNG. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH A Mega. (vie). / Nguyễn Thị Kim Chung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 83tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00197
261. ĐẶNG VĂN THANH. Kế toán Kiểm toán. (vie). : Tạp chí/ Đặng Văn Thanh.- H.: Hội Kế toán Kiểm toán, 2019; 30cm
Số 5.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00235
262. NGUYỄN VĂN TÀI. Môi trường. (vie). Vietnam Environment administration Magazine: Tạp chí cơ quan ngôn luận của tổng cục Môi trường/ Nguyễn Văn Tài.- H.: Tổng cục Môi trường, 2019; 30cm
Số 5.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00236
263. TRẦN THỊ HUYỀN. Quy hoạch hệ thống quản lý chất thải rắn cho thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An - giai đoạn 2020 - 2030. (vie). .- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00509
264. TRẦN DUY ANH. Thử nghiệm xử lý SO2, từ khí thải lò hơi của nhà máy cao su Inoue bằng phương pháp hấp phụ quy mô phòng thí nghiệm. (vie). / Trần Duy Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 52tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Môi trường
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00526
265. NGUYỄN THẢO PHƯƠNG. Điều tra, thống kê nguồn thải công nghiệp đổ vào lưu vực sông Đáy đoạn chảy qua thành phố Ninh Bình tỉnh Ninh Bình. (vie). / Nguyễn Thảo Phương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00518
266. LÊ THỊ LINH. Nghiên cứu hiện trạng sử dụng tài nguyên cây thuốc thuộc lớp 2 lá mầm (Magnoliopsida) ở vùng đệm Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt, tỉnh Nghệ An. (vie). / Lê Thị Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 62tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00792
267. NGUYỄN NGỌC AN. Xây dựng phần mềm quản lý Token chữ ký số. (vie). / Nguyễn Ngọc An.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 66tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00954
268. NGUYỄN PHAN HÀ TRANG. Nghiên cứu định lượng Cacbon trong sinh khối dưới mặt đất của rừng Trang (Kandelia Obovata, Sheue, Liu Yong) trồng tại xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình. (vie). / Nguyễn Phan Hà Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 51tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00802
269. LẠI THỊ PHƯƠNG. Đánh giá việc thực hiện tiêu chí môi trường trong chương trình nông thôn mới tại xã Sóc Trăng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ. (vie). / Lại Thị Phương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 66tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00694
270. Luật đất đai (hiện hành) năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành. (vie). . - Tái bản có bổ sung.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018. - 640tr.; 24cm
Ký hiệu kho:
Tra cứu: TC.06503 - TC.06504
Mượn lớn: VLM.09125 - VLM.09127
271. BÙI TUẤN THÀNH. Ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám để xác định vùng ảnh hưởng của hoạt động đốt hở rơm rạ tới chất lượng không khí thành phố Cần Thơ. (vie). / Bùi Tuấn Thành.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 65tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00636
272. ĐOÀN THỊ MỸ LINH. Ứng dụng công cụ phân tích kiểm kê trong việc đánh giá sự phát thải của hoạt động tái chế chì tại làng nghề Đông Mai, xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên. (vie). / Đoàn Thị Mỹ Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 48tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00666
273. QU, JOHN J.. Earth Science Satellite Remote Sensing: Vol.2: Data, Computational Processing, and Tools. (eng). Viễn thám vệ tinh khoa học trái đất: Tập 1 - Dữ liệu, xử lý số liệu và các công cụ đo/ John J. Qu, Wei Gao, Menas Kafatos.- New York: Springer, 2006. - 334tr.; 24cm
Vol.2 : Data, Computational Processing, and Tools.- 2006
Ký hiệu kho:
Tiếng Anh: AM.01071
274. NGUYỄN VIẾT DƯƠNG. Đánh giá hiện trạng chất thải rắn sinh hoạt tại huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam và đề xuất giải pháp quản lý phù hợp. (vie). / Nguyễn Viết Dương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 62tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00706
275. HOÀNG THỊ THU TRANG. Đánh giá hiện trạng chất thải rắn y tế tại bệnh viện đa khoa huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình và đề xuất giải pháp quản lý phù hợp. (vie). / Hoàng Thị Thu Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 53tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00801
276. NGUYỄN THỊ GIANG THANH. Nghiên cứu thành phần loài thân mềm chân bụng ở cạn tại khu bảo tồn thiên nhiên Tầy Yên Tử, thuộc xã Tuấn Mậu, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang. (vie). / Nguyễn Thị Giang Thanh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 59tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00734
277. NGUYỄN THỊ THU QUỲNH. Đánh giá sự tuân thủ các thủ tục hành chính liên quan đến bảo vệ môi trường tại mỏ than Mạo Khê thuộc công ty than Mạo Khê - TKV, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Nguyễn Thị Thu Quỳnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 58tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00749
278. LƯU THỊ HIỀN. Đánh giá hàm lượng một số kim loại nặng trong nước sông Nhuệ đoạn chảy từ quận Hà Đông đến huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Lưu Thị Hiền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 58tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00569
279. LÊ CÔNG VIỆT ANH. Đánh giá hàm lượng chì trong bụi TSP, PM2,5 tại một số nút giao thông trên địa bàn quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội quý II năm 2019. (vie). / Lê Công Việt Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 52tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00567
280. TRỊNH PHƯƠNG LINH. Đánh giá rủi ro môi trường do ô nhiễm kim loại nặng trong trầm tích sông Cầu đoạn chảy qua huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh. (vie). / Trịnh Phương Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 52tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00599
281. NGUYỄN THỊ HÀ. Nghiên cứu ảnh hưởng của tải trọng đến hiệu quả xử lý nước thải công nghiệp sản xuất nhựa Phenolformaldehyde trong hệ lọc sinh học bùn dòng ngược USBF. (vie). / Nguyễn Thị Hà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 57tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00520
282. PHẠM THỊ THƯ TRANG. Quy hoạch hệ thống quản lý chất thải rắn cho 3 xã: Cẩm Phong, Cẩm Sơn, Cẩm Giang và thị trấn Cẩm Thủy, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hoá - Giai đoạn 2020-2030. (vie). / Phạm Thị Thư Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 61tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00511
283. ĐÀO THỊ TRANG. Nghiên cứu các điều kiện ảnh hưởng của môi trường đến khả năng kháng khuẩn của chủng Ganoderma Philippi và Ganoderma Lucidum. (vie). / Đào Thị Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 58tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00566
284. TRẦN THU HƯƠNG. Nghiên cứu sử dụng cây sậy (Phragmites Australis) và cây rau muống (Ipomoea Aquatica) trong xử lý nước thải chăn nuôi lợn sau công đoạn Biogas bằng công nghệ bãi lọc trồng cây nhân tạo. (vie). / Trần Thu Hương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 68tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00626
285. PHẠM THỊ KIM OANH. Quy hoạch hệ thống thoát nước cho khu đô thị Phố Nối, tỉnh Hưng Yên - giai đoạn 2020 - 2030. (vie). / Phạm Thị Kim Oanh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 61tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00531
286. TỐNG THỊ LAN ANH. Ứng dụng mô hình DPSIR trong đánh giá tác động của hoạt động phát triển du lịch sinh thái tới môi trường tại Vườn Quốc gia Cúc Phương. (vie). / Tống Thị Lan Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 55tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00766
287. NGUYỄN THỊ THẢO PHƯƠNG. Đánh giá chất lượng nước suối Nậm Pàn đoạn chảy qua huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Nguyễn Thị Thảo Phương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 70tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00778
288. VŨ THỊ THU HẠNH. Nghiên cứu định lượng Cacbon trong sinh khối trên mặt đất rừng bần chua (Sonneratia caseolaris (L.) Engler) trồng tại xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình. (vie). / Vũ Thị Thu Hạnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 51tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00775
289. KOOMEN, ERIC. Land - Use Modelling in Planning Practice. (eng). Lập mô hình sử dụng đất trong thực tiễn lập kế hoạch/ Eric Koomen, Judith Borsboom - van Beurden.- New York: Springer, 2011. - 214tr.; 24cm
Volume 101.- 2011
290. ĐỖ THỊ NGỌC ANH. Nghiên cứu giá trị sử dụng của loài Ngải tiên hoa trắng (Hedychium stenopetalum Lodd, 1833). (vie). / Đỗ Thị Ngọc Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 45tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00709
291. ERIC, KOOMEN. Land-Use Modelling in Planning Practice. (eng). Lập mô hình sử dụng đất trong thực tiễn lập kế hoạch/ Koomen Eric, Borsboom-van Beurden Judith.- New York: Springer, 2011. - 214tr.; 24cm
292. FULEKAR, M. H.. Bioremediation Technology: Recent Advances. (eng). Công nghệ trị liệu sinh học: Bước tiến về công nghệ/ M. H. Fulekar.- The Netherlands: Springer, 2010. - 378tr.; 24cm
Ký hiệu kho:
Tiếng Anh: AM.01165
293. MAI ĐÌNH LỊCH. Đánh giá chất lượng nước sông Tiên Hưng đoạn chảy qua huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Mai Đình Lịch.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 78tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00646
294. HỌC VIỆN TƯ PHÁP. Kỹ năng giải quyết vụ việc dân sự. (vie). : Giáo trình dùng chung cho đào tạo thẩm phán, kiểm sát viên, luật sư, được hoàn thành với sự tài trợ của JICA/ Phan Hữu Thư, Lê Thu Hà, Phan Chí Hiếu, Vũ Thị Thu Hiền,....- H.: Tư Pháp, 2011. - 765tr.; 27cm
Học viện Tư pháp
Ký hiệu kho:
Tra cứu: TC.06465
295. HỌC VIỆN TƯ PHÁP. Đạo đức nghề luật. (vie). : Là kết quả hợp tác giữa Học viện Tư pháp và Dự án phát triển tư pháp và sự tham gia từ cơ sở (JUDGE)/ Trevor C. W. Farrow.- H.: Tư pháp, 2011. - 363tr.; 27cm
Học viện Tư pháp
Ký hiệu kho:
Tra cứu: TC.06466
296. MAI THỊ TÂM. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần Đoàn Sơn Việt. (vie). / Mai Thị Tâm.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 75tr + Phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00027
297. NGUYỄN THỊ THÚY CHÚC. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Tiến Lương. (vie). / Nguyễn Thị Thúy Chúc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 92 tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00031
298. NGUYỄN THU HẰNG. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại và Du lịch Nguyễn Vũ. (vie). / Nguyễn Thu Hằng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 75tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00007
299. KIM THỊ DIỆU LINH. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP dược phẩm Tín Phong. (vie). / Kim Thị Diệu Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 77tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00211
300. LÊ THỊ THẢO. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Thương mại xuất nhập khẩu Việt Quốc. (vie). / Lê Thị Thảo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 109tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00067
301. ONG THỊ HƯƠNG. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần Điện máy Nam Bình. (vie). / Ong Thị Hương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 65tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00071
302. NGUYỄN THỊ HỒNG HẠNH. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Minh Trí. (vie). / Nguyễn Thị Hồng Hạnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 90tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00184
303. QUANG THỊ THƯƠNG THƯƠNG. Nghiên cứu khả năng xử lý Crom (VI) của vật liệu vỏ trấu sau thủy phân. (vie). / Quang Thị Thương Thương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 51tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00784
304. BÙI THỊ BÍCH PHƯƠNG. Điều tra, đánh giá các nguồn thải công nghiệp trên lưu vực sông Đáy đoạn chảy qua huyện Yên Khánh tỉnh Ninh Bình và đề xuất các biện pháp quản lý môi trường phù hợp. (vie). / Bùi Thị Bích Phương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 62tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00663
305. NGUYỄN VĂN TUYẾN. Xây dựng chương trình truyền thông bảo vệ môi trường tại huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Văn Tuyến.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 47tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00743
306. PHẠM NGỌC HIỆP. Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động du lịch tới môi trường và tài nguyên thiên nhiên tại khu dự trữ sinh quyển thế giới quần đảo Cát Bà, thành phố Hải Phòng. (vie). / Phạm Ngọc Hiệp.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 49tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00757
307. HÀ THỊ TRANG. Đánh giá ảnh hưởng của lũ quét và sạt lở đất đến sinh kế của người dân ở huyện Tam Đường, tỉnh lai Châu và đề xuất giải pháp. (vie). / Hà Thị Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 87tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00671
308. NGUYỄN TUYẾT MAI. Nghiên cứu xây dựng mô hình cộng đồng quản lý chất thải rắn tại xã Phong Thịnh, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An. (vie). / Nguyễn Tuyết Mai.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 68tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00758
309. ASIA - EUROPE. Handbook for Asean Government Officials on Climate Change and SDGS. (eng). Sổ tay dành cho chính quyền khu vực Châu Á về biến đổi khí hậu và Các mục tiêu phát triển bền vững.- Singapore: [], 2016. - 134tr.; 27cm
Asia - Europe. Environment Forum
Ký hiệu kho:
Tra cứu: TC.06488 - TC.06497
310. LÊ ANH XUÂN. Ứng dụng kỹ thuật Delphi xác định các tiêu chí đánh giá áp lực đối với tài nguyên và môi trường vùng bờ thành phố Hải Phòng. (vie). / Lê Anh Xuân.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 82tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00759
311. TRỊNH MINH CHI. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Tập đoàn Huy Dương. (vie). / Trịnh Minh Chi.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 95tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00196
312. QU, JOHN J.. Earth Science Satellite Remote Sensing: Vol.1: Science and Instruments. (eng). Viễn thám vệ tinh khoa học trái đất: Tập 1 - Khoa học và các phương tiện đo/ John J. Qu, Wei Gao, Menas Kafatos.- New York: Springer, 2006. - 418tr.; 24cm
Vol.1 : Science and Instruments.- 2006
Ký hiệu kho:
Tiếng Anh: AM.01070
313. NGUYỄN THU THỦY. Đánh giá hiện trạng chất thải rắn y tế tại bệnh viện đa khoa huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa và đề xuất giải pháp quản lý phù hợp. (vie). / Nguyễn Thu Thủy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 59tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00747
314. CÁI TRƯƠNG CẨM VÂN. Đánh giá hiện trạng công tác quản lý chất thải rắn công nghiệp tại khu kinh tế Hòn La, tỉnh Quảng Bình. (vie). / Cái Trương Cẩm Vân.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 66tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00718
315. LÊ VĂN THÀNH. Ứng dụng kỹ thuật Delphi xác định các tiêu chí ưu tiên trong khai thác, sử dụng tài nguyên vùng bờ thành phố Hải Phòng. (vie). / Lê Văn Thành.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 75tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00773
316. LÙ VĂN QUÝ. Nghiên cứu phân vùng chất lượng nước sông Thái Bình đoạn chảy qua tỉnh Hải Dương. (vie). / Lù Văn Quý.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 65tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA1900697
317. NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG. Kỹ năng giải quyết các vụ án hành chính. (vie). : Giáo trình/ Nguyễn Thị Thu Hương, Nguyễn Văn Quang, Trần Thị Hiền, Vũ Thị Hòa,....- H.: Công an nhân dân, 2012. - 311tr.; 27cm
Học viện Tư pháp
Ký hiệu kho:
Tra cứu: TC.06467
318. NGUYỄN HÀ TRANG. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH sản xuất, Thương mại và dịch vụ Kinh Bắc. (vie). / Nguyễn Hà Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 84tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00014
319. VŨ THỊ THƠM. Thiết kế hệ thống thu gom và xử lý nước thải cho bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên, công suất 180m3/ ngày đêm. (vie). / Vũ Thị Thơm.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 63tr.+ phụ lục; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00535
320. ĐỖ THỊ ANH. Điều tra, thống kê nhóm nguồn thải từ hoạt động cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải, hoạt động y tế trên địa bàn huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. (vie). / Đỗ Thị Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 43tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Môi trường
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00622
321. NGUYỄN THỊ HƯỜNG. Quy hoạch hệ thống quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho Thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh - giai đoạn 2020 - 2030. (vie). / Nguyễn Thị Hường.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00607
322. ĐÀM THỊ LƯƠNG. Quy hoạch hệ thống chất thải rắn sinh hoạt cho khu đô thị Điện Nam - Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam. (vie). / Đàm Thị Lương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00582
323. ĐỖ ĐĂNG DUY. Xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp phân tích hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs) trong không khí tại Trung tâm xét nghiệm - Trường Đại học Y tế cộng cộng. (vie). / Đỗ Đăng Duy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 59tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00572
324. HOÀNG THỊ KHUYÊN. Nghiên cứu đa dạng thành phần loài thân mềm chân bụng (Gastropoda) tại sườn đông núi Hương Tích thuộc xã Cổ Đạm, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. (vie). / Hoàng Thị Khuyên.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 61tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Môi trường
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00504
325. LÊ ĐẮC TRỌNG. Đánh giá mức độ tích lũy một số kim loại trong trầm tích sông Hồng đoạn chảy từ cuối địa phận Hà Nội đến thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định năm 2019. (vie). / Lê Đắc Trọng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 48tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00624
326. TRẦN THỊ PHƯƠNG THẢO. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH kiểm toán và định giá AAFC. (vie). / Trần Thị Phương Thảo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 95tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00095
327. NGUYỄN THỊ THẢO. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Rồng Vàng. (vie). / Nguyễn Thị Thảo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 69tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00209
328. PHẠM THỊ THÙY DƯƠNG. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Chi nhánh Công ty Cổ phần thương mại dịch vụ Hưng Yên tại Tiên Lữ. (vie). / Phạm Thị Thùy Dương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 121tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00145
329. NGUYỄN THỊ HUYỀN. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần vật tư kỹ thuật nông nghiệp Bắc Giang. (vie). / Nguyễn Thị Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 124tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00127
330. ĐẶNG THỊ OANH. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thăng Bá. (vie). / Đặng Thị Oanh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 72tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00125
331. NGUYỄN THỊ HẢI YẾN. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần Bảo Linh. (vie). / Nguyễn Thị Hải Yến.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 83tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00124
332. NGUYỄN THỊ DUNG. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần HANOISPORT. (vie). / Nguyễn Thị Dung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 51tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00019
333. PHAN THỊ NGỌC HÂN. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH SXTM và DV Đông Đô. (vie). / Phan Thị Ngọc Hân.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 94tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00017
334. ĐÀO THỊ HẠNH. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần đầu tư và phát triển thương mại dịch vụ Hà Nội. (vie). / Đào Thị Hạnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 88tr.+ phụ lục; 30cm + CD
335. NGUYỄN THỊ HẠNH. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần chứng khoán kiến thiết Việt Nam. (vie). / Nguyễn Thị Hạnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 80tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00040
336. LÊ MAI THƯƠNG. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH vận tải Thương mại Dũng Thu. (vie). / Lê Mai Thương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 76tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00066
337. PHẠM THỊ QUỲNH TRANG. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CPTMT công nghệ cao. (vie). / Phạm Thị Quỳnh Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 126tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00179
338. LÊ THỊ DIỆU LINH. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cp Giáo dục và Phát triển công nghệ tri thức Việt. (vie). / Lê Thị Diệu Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 124tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00203
339. VĂN MỸ LINH. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty CP VINACOM Việt Nam. (vie). / Văn Mỹ Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 88tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00199
340. NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần phát triển quốc tế Nhật Việt. (vie). / Nguyễn Thị Hồng Nhung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 101tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00205
341. ĐỖ THỊ HIỀN. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Quốc tế Hoàng Gia. (vie). / Đỗ Thị Hiền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 97tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00047
342. PHẠM QUỲNH TRANG. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH phân phối Tiên Tiến. (vie). / Phạm Quỳnh Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 82tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00126
343. PHÙNG THỊ THÚY THẢO. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH đầu tư Xây dựng và Dịch vụ Minh Quý. (vie). / Phùng Thị Thúy Thảo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 78tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00114
344. TÔ THỊ THOAN. Kế toán nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ tại công ty TNHH sản xuất cơ điện và thương mại Phương Linh. (vie). / Tô Thị Thoan.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 86tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00156
345. NGUYỄN THỊ QUỲNH TRANG. Kế toán nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ tại công ty Cổ phần xây dựng số 9. (vie). / Nguyễn Thị Quỳnh Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 92tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00152
346. NGUYỄN THỊ THÙY LINH. Thực trạng sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Phúc Thọ, TP Hà Nội. (vie). / Nguyễn Thị Thùy Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 81tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00247
347. PHẠM KHÁNH LINH. Thực trạng thu gom và xử lý rác thải trên địa bàn tỉnh Yên Bái. (vie). / Phạm Khánh Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00248
348. HOÀNG THỊ THÚY HẰNG. Thực trạng quản lý tài nguyên đất tại huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Hoàng Thị Thúy Hằng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 72tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00243
349. LÊ THỊ NGỌC. Thực trạng hoạt động kinh doanh xăng dầu tại công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Hoàng Ngọc. (vie). / Lê Thị Ngọc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 67tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00254
350. NGUYỄN THỊ LOAN. Thực trạng xử lý nước thải sinh hoạt tại phường Quang Trung, quận Hà Đông, TP Hà Nội. (vie). / Nguyễn Thị Loan.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 77tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00235
351. PHẠM THỊ THÙY LINH. Nghiên cứu mức sẵn lòng chi trả của các hộ gia đình cho việc lắp đặt hệ thống xử lý nước thải sản xuất của làng nghệ Dệt nhuộm xã Phù Xá, huyện Mỹ Đức, TP Hà Nội. (vie). / Phạm Thị Thùy Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 77tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00234
352. NGUYỄN THỊ DUYÊN. Xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp phân tích tổng nitơ trong mẫu đất và chất thải rắn tại Phòng thí nghiệm Môi trường, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. (vie). / Nguyễn Thị Duyên.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 57tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00584
353. NGUYỄN NGỌC THỊNH. Xác định giá trị sử dụng của phương pháp phân tích Coliform trong nước mặt tại Phòng thí nghiệm Môi trường, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. (vie). / Nguyễn Ngọc Thịnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 52tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00616
354. PHẠM VĂN LÂM. Xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp phân tích lưu huỳnh trong mẫu chất thải rắn tại Phòng thí nghiệm Môi trường, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. (vie). / Phạm Văn Lâm.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 42tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00532
355. HÀNG THÀO VÁNG. Nghiên cứu hiện trạng và giá trị sử dụng tài nguyên cây dược liệu trên địa bàn xã Sùng Phài, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu. (vie). / Hàng Thào Váng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 45tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00656
356. LÊ TRÍ DŨNG. Khảo sát ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình xử lý Amoni trong nước thải chứa Phenol và Formldehyde bằng hệ thống sinh học dòng bùn ngược (USBF). (vie). / Lê Trí Dũng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 57tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00593
357. NGUYỄN THỊ YẾN. Xác định dạng một số kim loại (Cu, Ni, Pb, Zn) trong trầm tích ven biển Quảng Bình. (vie). / Nguyễn Thị Yến.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 53tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00555
358. TRẦN TRUNG HIẾU. Đánh giá sự tuân thủ các thủ tục hành chính liên quan đến bảo vệ môi trường của Công ty TNHH dệt đài nguyên Việt Nam Tại KCN Đồng Văn II, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. (vie). / Trần Trung Hiếu.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 64tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00686
359. NGUYỄN KHÁNH LY. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty CP tư vấn thí nghiệm kiểm định công trình xây dựng. (vie). / Nguyễn Khánh Ly.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 90tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00023
360. HOÀNG THUỲ LINH. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Hoàng An Bảo. (vie). / Hoàng Thuỳ Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 127tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00141
361. DƯƠNG THỊ THANH HUYỀN. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vận tải và Thương mại Đại Dương. (vie). / Dương Thị Thanh Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 85tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00112
362. PHAN THỊ NGỌC DIỄM. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty CP Daeha. (vie). / Phan Thị Ngọc Diễm.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 73tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00158
363. ĐINH HÀ HỒNG THÚY. Kế toán vốn bằng tiền tại công ty Cổ phần phát triển quốc tế Nhật Việt. (vie). / Đinh Hà Hồng Thúy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 85tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00008
364. CAO HUỆ CHI. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Dầu khí Thanh Xuân. (vie). / Cao Huệ Chi.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 90tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00162
365. NGUYỄN THỊ LINH. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần Logarit Việt Nam. (vie). / Nguyễn Thị Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 118tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00142
366. DƯƠNG THỊ LY. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty CP Nam Hoàng Việt. (vie). / Dương Thị Ly.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 88tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00117
367. HOÀNG THỊ NHÀN. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH giải pháp khoa học và công nghệ Việt Nam. (vie). / Hoàng Thị Nhàn.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 84tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00076
368. NGUYỄN THỊ NGÂN. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Lương Thông. (vie). / Nguyễn Thị Ngân.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 107tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00173
369. VŨ THỊ THANH HOÀI. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty CP xây dựng Kinh Đô. (vie). / Vũ Thị Thanh Hoài.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 88tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00172
370. TRẦN VÂN ANH. Kiểm toán chu trình doanh thu kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH kiểm toán định giá Châu Á thực hiện. (vie). / Trần Vân Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 76tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00003
371. VŨ THỊ THU UYÊN. Kế toán vốn bằng tiền tại công ty TNHH VINA Phan Anh. (vie). / Vũ Thị Thu Uyên.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 67tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00088
372. PHẠM THU THẢO. Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp tăng cường quản lý rừng ngập mặn ở huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng. (vie). / Phạm Thu Thảo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00924
373. CHU THỊ THU. Đánh giá hiện trạng quản lý rác thải nhựa tại quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng. (vie). : Khoa Khoa học Biển và Hải đảo/ Chu Thị Thu.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 67tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00929
374. LÊ ĐỨC KIÊN. Đánh giá chất lượng nước mặt phục vụ sản xuất nông nghiệp tại huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương. (vie). / Lê Đức Kiên.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 74tr. + Phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00900
375. LƯU THỊ HOÀI NAM. Đánh giá hiện trạng quản lý rác thải nhựa tại thị trấn Cô Tô, huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Lưu Thị Hoài Nam.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 58tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00932
376. TRẦN VĂN NAM. Nghiên cứu đề xuất giải pháp tiêu thoát nước khu vực Bắc Nam Hà. (vie). / Trần Văn Nam.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 53tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00904
377. NGUYỄN THỊ THU HOÀI. Nghiên cứu mức sẵn lòng chi trả của người dân cho việc giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước Sông Châu Giang tại tỉnh Hà Nam. (vie). / Nguyễn Thị Thu Hoài.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 98tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00237
378. NGUYỄN NGỌC SƠN. Thực trạng công tác quản lý nhà nước về Tài nguyên và Môi trường tại huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa. (vie). / Nguyễn Ngọc Sơn.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 87tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00236
379. DƯƠNG MINH HUYỀN. Biện pháp kinh tế và quản lý giảm thiểu ô nhiễm môi trường ở làng nghề Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội. (vie). / Dương Minh Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 88tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00238
380. LƯU THANH HOA. Thực trạng khai thác than tại công ty than Hạ Long, TP Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Lưu Thanh Hoa.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 80tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00233
381. TRẦN MINH HIẾU. Thực trạng đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Noong Bua, Thành phố Điện Biên, Tỉnh Điện Biên. (vie). / Trần Minh Hiếu.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 84tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00227
382. NGUYỄN THỊ HỒNG NGA. Thực trạng quản lý nhà nước về đất nông nghiệp tại huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên. (vie). / Nguyễn Thị Hồng Nga.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 76tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00229
383. NGUYỄN THỊ HIỀN ANH. Thực trạng chất lượng chương trình du lịch Inbound tại công ty Trách nhiệm hữu hạn du lịch Sen Group. (vie). / Nguyễn Thị Hiền Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 79tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00256
384. CAO DUY NAM. Thực trạng quản lý nhà nước về môi trường tại thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội. (vie). / Cao Duy Nam.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 72tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00232
385. TRẦN THỊ THU. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Cổ phần xây dựng Xanh Việt Nam. (vie). / Trần Thị Thu.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 73tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00096
386. PHẠM HỒNG LÊ. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần xây dựng Kinh Đô. (vie). / Phạm Hồng Lê.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 82tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00163
387. NGUYỄN THỊ NHUNG. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Xây dựng và Kinh doanh Cường Thịnh. (vie). / Nguyễn Thị Nhung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 85tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00001
388. NGUYỄN THỊ MỸ LINH. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH máy móc và vật tư Goldsun. (vie). / Nguyễn Thị Mỹ Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 74tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00012
389. NGUYỄN THỊ KIM DUNG. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty Cổ phần Anh Em đầu tư. (vie). / Nguyễn Thị Kim Dung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 76tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00171
390. CHU THỊ CHÂM. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần Mecooltech. (vie). / Chu Thị Châm.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 84tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00041
391. VŨ THỊ NỤ. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Thương mại và Công nghệ điện tử Quang Hiền. (vie). / Vũ Thị Nụ.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 80tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00175
392. BÙI NGỌC ANH. Kiểm soát nội bộ tiền lương và các khoản trích theo lương tại Trung tâm phát trển quỹ đất Hà Nội. (vie). / Bùi Ngọc Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 79tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00078
393. PHẠM THỊ HỒNG MINH. Kiểm soát nội bộ chu trình tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty CP công trình công cộng và dịch vụ Hải Phòng. (vie). / Phạm Thị Hồng Minh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 92tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00107
394. NGUYỄN THỊ BẮC. Xây dựng Website kinh doanh đồng hồ thời trang sử dụng Laravel Framework. (vie). / Nguyễn Thị Bắc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 55tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00846
395. NGUYỄN QUANG HẢI. Xây dựng phần mềm quản lý nhà hàng ẩm thực. (vie). / Nguyễn Quang Hải.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 48tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00817
396. LÊ ĐÌNH THÀNH. Xây dựng ứng dụng quản lý quán Cafe dựa trên nền tảng .NET Framework. (vie). .- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 53tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00825
397. NGUYỄN NGỌC QUỲNH. Xây dựng Ontology phục vụ tìm kiếm ngữ nghĩa trong lĩnh vực trồng trọt. (vie). / Nguyễn Ngọc Quỳnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 53tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00832
398. NGUYỄN HUYỀN TRANG. Đánh giá thực trạng đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Huyền Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 83tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00345
399. ĐỖ THỊ TRANG. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại quận 2, thành phố Hồ Chí Minh. (vie). / Đỗ Thị Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 88tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00374
400. NGUYỄN VIỆT HOÀNG. Đánh giá thực trạng công tác đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Hạ Hòa tỉnh Phú Thọ. (vie). / Nguyễn Việt Hoàng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 89tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00430
401. TRẦN THỊ THÙY LINH. Đánh giá thực trạng công tác bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất tại một số dự án trên địa bàn huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội. (vie). / Trần Thị Thùy Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 92tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00493
402. NGUYỄN HOÀNG BẢO. Đánh giá thực trạng đăng kí đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. (vie). / Nguyễn Hoàng Bảo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 106tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00382
403. HOÀNG THỊ NGỌC. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. (vie). / Hoàng Thị Ngọc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 105tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00383
404. NGUYỄN HOÀNG ANH. Kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng và thu tiền tại công ty Cổ phần dược phẩm Văn Lang. (vie). / Nguyễn Hoàng Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 82tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00111
405. NGUYỄN THỊ MINH. Kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng và thu tiền tại công ty cổ phần Thương mại và Công nghệ Nam Hải. (vie). / Nguyễn Thị Minh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 80tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00092
406. PHẠM THỊ NGUYỆT. Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp trọng kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Kiểm toán Việt Tin thực hiện. (vie). / Phạm Thị Nguyệt.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 72tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00079
407. NGUYỄN THỊ BÍCH NGỌC. Kế toán nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ tại công ty CP Toyota Thăng Long. (vie). / Nguyễn Thị Bích Ngọc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 71tr.+ phụ lục; 30cm + CD
408. NGUYỄN QUỲNH HOA. Kế toán tài sản cố định tại công ty TNHH Hợp Tiến. (vie). / Nguyễn Quỳnh Hoa.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 95tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00070
409. NGUYỄN THỊ DIỆU HUYỀN. Kế toán quá trình mua hàng hóa tại công ty TNHH sản xuất thương mại và dịch vụ Đông Đô. (vie). / Nguyễn Thị Diệu Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 77tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00054
410. TRẦN BẢO NGỌC. Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục tài sản cố định trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn tài chính Hà Nội thực hiện. (vie). / Trần Bảo Ngọc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 74tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00201
411. VŨ THỊ THANH HUẾ. Kế toán nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ tại công ty TNHH gạch men xứ Thanh Hải. (vie). / Vũ Thị Thanh Huế.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 112tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00085
412. NGUYỄN BẢO NGỌC. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty môi trường đô thị Thanh Trì, TP Hà Nội. (vie). / Nguyễn Bảo Ngọc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 57tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00252
413. TRẦN THỊ THỦY KIỀU. Nghiên cứu Selenium Webdriver và ứng dụng trong kiểm thử tự động Website. (vie). / Trần Thị Thủy Kiều.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 69tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00815
414. DƯƠNG PHƯƠNG NAM. Xây dựng phần mềm quản lý nhân sự cho công ty Cổ phần công nghệ số Digihome. (vie). / Dương Phương Nam.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 51tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00823
415. NGUYỄN THỊ MAI. Xây dựng Website quản lý khách sạn Citadines Bayfront Nha Trang trên nền tảng ASP.NET MVC. (vie). / Nguyễn Thị Mai.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 67tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00842
416. PHẠM HỒNG PHONG. Đánh giá ảnh hưởng của các loại lịch vệ tinh tới kết quả xử lý số liệu hỗn hợp GPS/GLONASS. (vie). / Phạm Hồng Phong.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 52tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00949
417. NGUYỄN TRUNG ĐỨC. Ứng dụng công nghệ GNSS xây dựng lưới khống chế đo vẽ bản đồ địa chính xã quỳnh xuân, thị xã Hoàng Mai, Tỉnh Ngệ An. (vie). / Nguyễn Trung Đức.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 54tr. + Phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00943
418. TRẦN NHƯ HIẾU. Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1:5000 xã Bắc Phú, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội từ dữ liệu bản đồ địa chính. (vie). / Trần Như Hiếu.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 52tr.; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00939
419. LÊ XUÂN LỘC. Thành lập bản đồ địa chính tỉ lệ 1:1000 xã Thủy Đường, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng. (vie). / Lê Xuân Lộc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 63tr. + Phụ lục, Bản đồ; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00941
420. PHẠM THANH NAM. Nghiên cứu dòng chảy kiệt do tác động sử dụng đất trên lưu vực sông Hiếu - Nghệ An. (vie). / Phạm Thanh Nam.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 58tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00884
421. NGUYỄN THỊ HOA. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến dòng chảy của một số tiểu lưu vực sông cả trong giai đoạn 2020 - 2050. (vie). / Nguyễn Thị Hoa.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 69tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00875
422. ĐINH THỊ NGỌC TRÂM. Đánh giá hiện trạng chất thải rắn y tế tại bệnh viện y học cổ truyền Thái Bình và đề xuất biện pháp quản lý phù hợp. (vie). / Đinh Thị Ngọc Trâm.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 56tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00674
423. HOÀNG THỊ OANH. Nghiên cứu xác định hàm lượng Pb, Cd trong trầm tích mặt và cơ chất của sò Điệp (Chlamys sp.) tại vùng biển ven bờ huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định. (vie). / Hoàng Thị Oanh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00652
424. NGUYỄN ĐĂNG QUANG. Ứng dụng kỹ thuật Delphi xác định tiêu chí mâu thuẫn trong khai thác sử dụng tài nguyên vùng bờ thành phố Hải Phòng. (vie). / Nguyễn Đăng Quang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 55tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00702
425. HOÀNG ÁNH NGUYỆT. Nghiên cứu định lượng Cacbon trong sinh khối dưới mặt đất của rừng Trang (Kandelia obavata Sheue, Liu Yong) trồng tại xã Giao An, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định. (vie). / Hoàng Ánh Nguyệt.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 44tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00783
426. LÊ QUANG TUẤN. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu tới một số hoạt động sinh kế và đề xuất giải pháp thích ứng tại huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh. (vie). / Lê Quang Tuấn.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 94tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00688
427. TRẦN TRANG ANH. Nghiên cứu xác định hàm lượng Hg, Cd trong trầm tích mặt và cơ chất của ngao (Meretrix sp.) tại vùng biển ven bờ huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định. (vie). / Trần Trang Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 48tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00653
428. NGUYỄN NGỌC TRANG. Điều tra, thống kê nguồn thải từ hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang. (vie). / Nguyễn Ngọc Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 50tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00657
429. NGUYỄN THỊ MAI. Xây dựng Website kinh doanh mỹ phẩm hãng SK-II sử dụng Laravel Framework. (vie). / Nguyễn Thị Mai.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 65tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00843
430. CHU THỊ DỊU. Ứng dụng công nghệ GNSS thành lập lưới khống chế địa chính phục vụ đo vẽ bản đồ quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. (vie). / Chu Thị Dịu.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 64tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00940
431. NGUYỄN HỒNG QUÂN. Thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25000 bằng công nghệ đo ảnh số phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. (vie). / Nguyễn Hồng Quân.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 65tr. + Bản đồ; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00948
432. TÔ PHI CƯỜNG. Ứng dụng công nghệ GNSS thành lập lưới khống chế trắc địa phục vụ công tác quản lý đất đai xã Thanh Bình, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội. (vie). / Tô Phi Cường.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 76tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00950
433. MAI VĂN HÙNG. Thành lập lưới khống chế trắc địa phục vụ thi công và quan trắc lún công trình Sonasea Dragonbay huyện Vân Đồn, tỉnh Quảnh Ninh. (vie). / Mai Văn Hùng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 70tr. + Phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00942
434. LÊ THỊ LINH. Cập nhật và khai thác cơ sở dữ liệu hải dương học về yếu tố nhiệt độ theo độ sâu khu vực biển Long Sơn, Vũng Tàu năm 2018. (vie). / Lê Thị Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 59tr. + phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00935
435. ĐẶNG THỊ LOAN. Nghiên cứu chế độ hạn hán khu vực tỉnh Ninh Thuận. (vie). / Đặng Thị Loan.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 63tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00869
436. LÊ NHẬT LINH. Đánh giá tác động của hệ thống hồ chứa thượng nguồn đến dòng chảy bùn cát hạ du sông Vu Gia - Thu Bồn. (vie). / Lê Nhật Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 72tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00882
437. VŨ THỊ NGỌC ÁNH. Nghiên cứu ước tính mức sẵn lòng chi trả của người dân cho việc cải thiện dịch vụ cung cấp nước sạch tại huyện An Dương thành phố Hải Phòng. (vie). / Vũ Thị Ngọc Ánh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 72tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00680
438. NGUYỄN VĂN SƠN. Nghiên cứu ước tính mức sẵn lòng chi trả của người dân cho việc cải thiện dịch vụ thu gom và xử lý chất thải rắn tại Thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương. (vie). / Nguyễn Văn Sơn.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 61tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00676
439. NGUYỄN THẾ ANH. Kiểm kê và đánh giá sự phát thải từ hoạt động sản xuất cơ khí của Công ty Cổ phần Cơ khí chế tạo Hải Phòng. (vie). / Nguyễn Thế Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 51tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00774
440. NGUYỄN THỊ TUYẾT MAI. Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn TCVN ISO 14001: 2015 tại Công ty Cổ phần Cơ khí Đông Anh Licogi. (vie). / Nguyễn Thị Tuyết Mai.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 72tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00785
441. NGUYỄN THỊ MAI. Nghiên cứu khả năng chỉ thị ô nhiễm môi trường nước của ốc mút thông qua mức độ nhiễm ký sinh trùng tại xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên. (vie). / Nguyễn Thị Mai.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 48tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00805
442. ERIC, KOOMEN. Land-Use Modelling in Planning Practice. (eng). Lập mô hình sử dụng đất trong thực tiễn lập kế hoạch/ Eric Koomen, Judith Borsboom, van Beurden.- New York: Spinger, 2011. - 214tr.; 24cm
443. NGUYỄN THỊ HÀ. Đánh giá việc thực hiện tiêu chí môi trường trong chương trình nông thôn mới tại xã Văn Hải, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình. (vie). / Nguyễn Thị Hà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 50tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00678
444. ĐỖ THỊ THẮM. Đánh giá hiện trạng quản lý và ước tính mức sẵn lòng chi trả của người dân cho việc cải thiện dịch vụ thu gom chất thải rắn sinh hoạt tại huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội. (vie). / Đỗ Thị Thắm.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00715
445. NGUYỄN THỊ ÁNH TUYẾT. Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt tại thị trấn Chi Đông, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội năm 2019. (vie). / Nguyễn Thị Ánh Tuyết.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 71tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00577
446. TRƯƠNG HẰNG THÚY XUÂN. Đánh giá chất lượng nước sông Đuống đoạn chảy qua quận Long Biên, thành Phố Hà Nội 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Trương Hằng Thúy Xuân.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 71tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00505
447. NGUYỄN THỊ TUYẾT MAI. Đánh giá chất lượng nước sông Cà Lồ đoạn chảy qua thành phố Phúc Yên, tĩnh Vĩnh Phúc 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Nguyễn Thị Tuyết Mai.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 67tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00503
448. PHAN THỊ MINH NGUYỆT. Đánh giá chất lượng nước sông Nam Định đoạn chảy qua Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Phan Thị Minh Nguyệt.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 57tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00568
449. NGUYỄN THỊ HỒNG VÂN. Đánh giá mức độ tích lũy một số kim loại nặng trong trầm tích sông Cầu đoạn chảy qua thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn năm 2019. (vie). / Nguyễn Thị Hồng Vân.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 84tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00578
450. GIANG VĂN THỂ. Thiết kế hệ thống thoát nước và xử lý nước thải ''Trụ sở liên cơ quan Viện Chiến lược Quốc phòng và Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam''. (vie). / Giang Văn Thể.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 109tr.+ phụ lục; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00536
451. TRẦN THỊ MINH HIỀN. Xây dựng chương trình truyền thông bảo vệ rừng ngập mặn dựa vào cộng đồng tại xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Trần Thị Minh Hiền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 54tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00744
452. PHẠM THU HƯƠNG. Đánh giá hiện trạng chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Thàh phố hạ Long, tỉnh Quảng Ninh và đề xuất giải pháp quản lý phù hợp. (vie). / Phạm Thu Hương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 51tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00669
453. NGUYỄN TÙNG LÂM. Xác định thành phần loài của chi nấm Marasmius tại Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ. (vie). / Nguyễn Tùng Lâm.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 53tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00737
454. NGUYỄN HẢI ĐĂNG. Nghiên cứu xác định nguy cơ xảy ra sự cố môi trường ở nhà máy sản xuất phân bón, phụ gia thức ăn gia súc, tại khu công nghiệp Tằng Loỏng, tỉnh Lào Cai. (vie). .- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00809
455. LÊ NGỌC MINH. Xây dựng chương trình truyền thông bảo vệ môi trường tại bệnh viện đa khoa huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên. (vie). / Lê Ngọc Minh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 47tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00719
456. NGUYỄN XUÂN HIỆP. Xây dựng chương trình truyền thông bảo vệ môi trường tại thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu. (vie). / Nguyễn Xuân Hiệp.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 54tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00746
457. PHẠM THỊ THẢO NGUYÊN. Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải của một số khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Phạm Thị Thảo Nguyên.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 72tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00642
458. PHẠM THỊ NINH. Xây dựng phần mềm quản lý bán hàng cho công ty Cổ phần Elisa Việt Nam. (vie). / Phạm Thị Ninh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 70tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00834
459. NGUYỄN THỊ HƯNG. Ứng dụng mô hình Mike 21ST mô phỏng thủy động lực sông Hồng đoạn từ Sơn Tây đến Hưng Yên. (vie). / Nguyễn Thị Hưng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 55tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00871
460. TRẦN ĐỨC THỊ HƯƠNG. Nghiên cứu ứng dụng mô hình toán dự báo dòng chảy lũ trên lưu vực sông Ngòi Thia, tỉnh Yên Bái. (vie). / Trần Đức Thị Hương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 98tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00877
461. NGUYỄN ĐỨC SÁNG. Ứng dụng mô hình SWAT đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến dòng chảy Sông Hiếu tỉnh Nghệ An. (vie). / Nguyễn Đức Sáng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 54tr. + phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00872
462. VŨ THỊ BÍCH VIỆT. Nghiên cứu mối quan hệ giữa áp thấp Aleut và dao động thập kỷ Thái Bình Dương (PDO). (vie). / Vũ Thị Bích Việt.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 38tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00867
463. MAI THỊ THANH THANH. Nghiên cứu thành phần thạch học đá trầm tích mỏ Urani Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam và đề xuất phương án thăm dò hợp lý.. (vie). / Mai Thị Thanh Thanh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 76tr. + Phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00920
464. NGUYỄN NGỌC ÁNH. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến năng suất lúa ở tỉnh Thái Bình. (vie). / Nguyễn Ngọc Ánh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 61tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00889
465. NGUYỄN HOÀNG TÙNG LÂM. Đánh giá thực trạng vệ sinh an toàn thực phẩm tại thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. (vie). / Nguyễn Hoàng Tùng Lâm.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 61tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00894
466. BÙI KHÁNH LINH. Đánh giá hiện trạng sử dụng nước sinh hoạt và đề xuất giải pháp cấp nước cho xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm, TP Hà Nội. (vie). / Bùi Khánh Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 83tr. + Phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00916
467. CAO THI TƯƠI. Đánh giá hiện trạng chất thải rắn sinh hoạt tại phường Hoàng Văn Thụ, phường Xương Giang, phường Dĩnh Kế, xã Dĩnh Trì Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang và đề xuất giải pháp quản lý phù hợp. (vie). / Cao Thi Tươi.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 58tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00726
468. PHAN THỊ HUYỀN. Đánh giá kết quả thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 trên địa bàn thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. (vie). / Phan Thị Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 84tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00288
469. NGUYỄN HÀ ANH. Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh. (vie). / Nguyễn Hà Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 76tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00269
470. TẠ MAI HUỆ. Đánh giá kết quả cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội. (vie). / Tạ Mai Huệ.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 89tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00486
471. TRẦN MINH DƯƠNG. Đánh giá kết quả thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội. (vie). / Trần Minh Dương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 88tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00411
472. BÙI LAN ANH. Ứng dụng GIS trong xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội. (vie). / Bùi Lan Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 95tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00348
473. HOÀNG HỒNG NHUNG. Đánh giá việc thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất tại một số dự án trên địa bàn phường Yên Sở, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội. (vie). / Hoàng Hồng Nhung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 78tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00403
474. NGUYỄN QUỐC ANH ĐỨC. Quy hoạch quản lý chất thải rắn cho khu đô thị nam sông đào, Thành phố Nam Định - giai đoạn 2020 - 2030. (vie). / Nguyễn Quốc Anh Đức.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 53tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00507
475. NGUYỄN THỊ THẮM. Quy hoạch hệ thống quản lý chất thải rắn cho Thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên; giai đoạn 2020 - 2030. (vie). / Nguyễn Thị Thắm.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 56tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00581
476. VŨ THỊ LINH. Xác định dạng một số kim loại (Cu, Ni, Pb, Zn) trong trầm tích sông Hồng đoạn từ cầu Vĩnh Tuy đến hết địa phận thành phố Hà Nội. (vie). / Vũ Thị Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 50tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Môi trường
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00610
477. PHẠM THỊ THANH HUYỀN. Nghiên cứu điều kiện lên men về sinh trưởng và phát triển của chủng Bacillus Subtilis BD1, ứng dụng trong xử lý nước thải nhà máy chế biến nông sản. (vie). / Phạm Thị Thanh Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 45tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Môi trường
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00613
478. TRẦN KIM PHƯỢNG. Phân lập, tuyển chọn vi sinh vật phân giải LIPID, ứng dụng trong xử lý thông tắc đường ống nhà bếp. (vie). / Trần Kim Phượng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 48tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Môi trường
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00612
479. ĐINH THỊ PHƯƠNG. Quy hoạch hệ thống quản lý chất thải rắn cho thị trấn hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh 2020 - 2030. (vie). / Đinh Thị Phương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00516
480. NGUYỄN TRỌNG KHUÊ. Quy hoạch hệ thống quản lý chất thải rắn cho khu đô thị Kim Hoa, Thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - giai đoạn 2020 - 2030. (vie). / Nguyễn Trọng Khuê.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00510
481. DƯƠNG THỊ THANH MAI. Điều tra, thống kê nguồn thải công nghiệp đổ vào lưu vực sông đáy đoạn chảy qua huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình. (vie). / Dương Thị Thanh Mai.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 41tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00633
482. NGUYỄN NHƯ NGỌC. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại Thành Công. (vie). / Nguyễn Như Ngọc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 58tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00072
483. LÊ THU THỦY. Nghiên cứu mô phỏng khả năng chuyển hóa, vận chuyển và tích lũy Asen từ quặng thải Pyrit và Asenopyrit. (vie). / Lê Thu Thủy.- H.: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 2019. - 133tr.; 30cm
Ký hiệu kho:
Luận án Tiến sỹ: LA.01476
484. TRẦN THỊ TRÂM. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Thiết bị đô thị Hà Nội. (vie). / Trần Thị Trâm.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 75tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00016
485. MAI DIỆU THÚY. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần dịch vụ Quốc tế Hà Thành. (vie). / Mai Diệu Thúy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 77tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00006
486. NGUYỄN THỊ MINH TRANG. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Đầu tư và Thương mại STC. (vie). / Nguyễn Thị Minh Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 90tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00015
487. NGUYỄN THỊ LỆ. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH văn phòng phẩm Bảo Nam. (vie). / Nguyễn Thị Lệ.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 85tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00052
488. NGUYỄN THANH HÀ. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP giải pháp First Trust. (vie). / Nguyễn Thanh Hà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 68tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00221
489. PHẠM THỊ THU DỊU. Quy hoạch hệ thống thoát nước cho thị trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình - giai đoạn 2020 - 2030. (vie). / Phạm Thị Thu Dịu.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00561
490. NGUYỄN THU HUYỀN. Ứng dụng chỉ sổ WQI đánh giá chất lượng nước mặt sông Vạc tỉnh Ninh Bình. (vie). / Nguyễn Thu Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 58tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00919
491. LÊ THỊ LAN. Đánh giá sự tuân thủ các quy định pháp luật liên quan đến bảo vệ môi trường của Công ty TNHH Việt Pan - Pacific Thanh Hóa. (vie). / Lê Thị Lan.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 47tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00721
492. NGUYỄN THỊ THÚY HỒNG. Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt tại làng nghề chế biến nông sản thực phẩm xã Cát Quế, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Thị Thúy Hồng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 52tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00635
493. PHAN THỊ MỸ HOÀN. Đánh giá sự tuân thủ các thủ tục hành chính liên quan đến bảo vệ môi trường tại Công ty TNHH môi trường Bắc Kạn, Thành phố Bắc Kạn. (vie). / Phan Thị Mỹ Hoàn.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 74tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00723
494. BÙI THỊ KIM LIÊN. Nghiên cứu nhận thức của người dân trong quản lý bảo tồn đa dạng sinh học tại khu vực đất ngập nước Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Bùi Thị Kim Liên.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 50tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00796
495. BÙI THỊ THÚY HẰNG. Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt tại xã Hồng Hà, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội. (vie). / Bùi Thị Thúy Hằng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 65tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00793
496. LÊ THỊ THU HOÀN. Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc và tái sinh tự nhiên của thảm thực vật cây bụi tại thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Lê Thị Thu Hoàn.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 53tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00797
497. NGUYỄN THỊ THANH. Đánh giá việc thực hiện các quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. (vie). / Nguyễn Thị Thanh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 118tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00377
498. NGUYỄN YẾN NHI. Đánh giá việc thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất tại một số dự án trên địa bàn thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa. (vie). / Nguyễn Yến Nhi.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 84tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00469
499. LÒ THỊ KIỀU NGÂN. Ứng dụng VILIS 2.0 trong kê khai đăng ký và cấp giấy chứng nhận tại xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên. (vie). / Lò Thị Kiều Ngân.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 130tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00440
500. LÈNG THỊ HÀ TRINH. Ứng dụng ViLIS 2.0 xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính Bảo Yên, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ. (vie). / Lèng Thị Hà Trinh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 93tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00330
501. PHẠM THÚY QUỲNH. Ứng dụng phần mềm Microstation V8I, VIETMAP XM thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính thị trấn Quất Lâm, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định. (vie). / Phạm Thúy Quỳnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 121tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00439
502. TRỊNH HUYỀN TRANG. Ứng dụng GIS để xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất phục vụ thị trường bất động sản tại thị trấn Cẩm Giàng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương.. (vie). / Trịnh Huyền Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 78tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00423
503. LÊ THỊ NGỌC ANH. Ứng dụng công nghệ thông tin thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Hải An, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa. (vie). / Lê Thị Ngọc Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 79tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00346
504. BÙI THỊ PHƯƠNG HUYỀN. Nghiên cứu tổng hợp vật liệu Aerogel từ phế phẩm nông nghiệp, ứng dụng xử lý dầu trong môi trường nước. (vie). / Bùi Thị Phương Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 52tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00618
505. PHẠM HỮU KHỞI. Thiết kế và lắp đặt hệ thống xử lý nước thải theo công nghệ USBF, quy mô phòng thí nghiệm, công suất 140 lít/ ngày đêm. (vie). / Phạm Hữu Khởi.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 53tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Môi trường
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00512
506. TRẦN THỊ THU HÀ. Điều tra, xác định nguồn thải chính đổ trực tiếp vào lưu vực sông Nhuệ đoạn chảy qua huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội. (vie). / Trần Thị Thu Hà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 81tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00565
507. PHẠM THỊ HƯƠNG. Đánh giá hiệu quả mô hình xử lý nước uống trực tiếp cho hộ gia đình tại thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa. (vie). / Phạm Thị Hương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 63tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00528
508. NGUYỄN THỊ CHINH. Nghiên cứu hiện trạng và khả năng tái sinh tự nhiên của thảm thực vật cây bụi ở huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái. (vie). / Nguyễn Thị Chinh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 48tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00682
509. MẠC THỊ MINH. Đánh giá sự tuân thủ các thủ tục hành chính liên quan đến bảo vệ môi trường tại Công ty TNHH công nghệ hóa chất và môi trường Vũ Hoàng, tỉnh Bắc Ninh. (vie). / Mạc Thị Minh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 68tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00685
510. ĐỖ VŨ KHÁNH HUYỀN. Đánh giá rủi ro môi trường do ô nhiễm kim loại nặng trong trầm tích sông Cầu đoạn chảy qua thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. (vie). / Đỗ Vũ Khánh Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 58tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00533
511. NGUYỄN QUANG HƯNG. Thiết kế hệ thống xử lý nước rỉ rác cho bãi chôn lấp Xuân Hòa, xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc công suất 200m3/ ngày đêm. (vie). / Nguyễn Quang Hưng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 76tr.+ phụ lục; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00670
512. PHẠM THỊ HÀ. Nâng cấp, cải tạo hệ thống thu gom vầ thiết kế hệ thống xử lý nước thải của bệnh viện đa khoa huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. (vie). / Phạm Thị Hà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Môi trường
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00513
513. NGUYỄN HOÀNG NAM. Thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt và lập hồ sơ xả thải cho khu nhà ở chung cư cao tầng Blue Star, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Hoàng Nam.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 118tr.+ phụ lục; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00548
514. TRẦN DUY CƯỜNG. Thiết kế hệ thống xử lý SO2 trong khí thải lò hơi của nhà máy sản xuất cao su Inoue, quy mô phòng thí nghiệm. (vie). / Trần Duy Cường.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 48tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00540
515. NGUYỄN THỊ HẠNH. Thiết kế hệ thống thoát nước cho cụm công nghiệp làng nghề Hoàng Xá, xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ, công suất 500m3/ ngày đêm. (vie). / Nguyễn Thị Hạnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.+ phụ lục; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00534
516. HÀ THỊ THÙY LINH. Thiết kế hệ thống xử lý nước thải tập trung cho khu công nghiệp Hòa Phú, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2020 - 2030. (vie). / Hà Thị Thùy Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 52tr.+ phụ lục; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00562
517. NGUYỄN THỊ LAN. Quy hoạch hệ thống quản lý chất thải rắn Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình - giai đoạn 2030 - 2050. (vie). / Nguyễn Thị Lan.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 63tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00508
518. HÀ THỊ VÂN. Đánh giá sự tuân thủ các thủ tục hành chính liên quan đến bảo vệ môi trường tại mỏ than thành công Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Hà Thị Vân.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 78tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00700
519. ĐỖ THỊ THÙY TRANG. Nghiên cứu ước tính mức sẵn lòng chi trả của người dân cho việc cải thiện dịch vụ thu gom và xử lý chất thải rắn tại huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định. (vie). / Đỗ Thị Thùy Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 67tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00679
520. NINH THỊ THANH HÀ. Nghiên cứu ước tính mức sẵn lòng chi trả của người dân để cải thiện dịch vụ cung cấp nước sạch tại huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình. (vie). / Ninh Thị Thanh Hà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 57tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00716
521. NGUYỄN THU THẢO. Điều tra, thống kê nguồn thải công nghiệp đổ vào lưu vực sông Đáy đoạn chảy qua huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định. (vie). / Nguyễn Thu Thảo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 47tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00660
522. PHẠM THỊ TUYẾT. Đánh giá sự tuân thủ các thủ tục hành chính liên quan đến bảo vệ môi trường của Công ty TNHH PS VINA tại KCN gia lễ, xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. (vie). / Phạm Thị Tuyết.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 71tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00677
523. ĐỖ MẠNH QUÝ. Nghiên cứu đa dạng thân mềm chân bụng (Gastropada) khu vực trạm đa dạng sinh học Mê Linh, xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. (vie). / Đỗ Mạnh Quý.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 63tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00769
524. HÀ THỊ LÊ. Nghiên cứu sự ảnh hưởng của than đến một số đặc điểm hình thái của ốc cạn tại mỏ than thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Hà Thị Lê.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00664
525. PHAN THỊ HẰNG. Ứng dụng công nghệ thông tin thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc. (vie). / Phan Thị Hằng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 66tr.; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00342
526. NGUYỄN LAN ANH. Ứng dụng GIS trong xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất tại xã Đỗ Động, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội.. (vie). / Nguyễn Lan Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 80tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00496
527. NGUYỄN HÀ CHI. Ứng dụng phần mềm Microstation V8I và phần mềm VietMap XM thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2018 từ bản đồ địa chính phường Phúc La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Hà Chi.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 86tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00336
528. NGUYỄN NGỌC ANH. Ứng dụng phần mềm Microstation V8I và phần mềm VietMap XM thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2018 từ bản đồ địa chính xã Đông Cao, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên. (vie). / Nguyễn Ngọc Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 95tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00285
529. HOÀNG THỊ ÁNH HỒNG. Ứng dụng phần mềm Microstation V8I, VietMap thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2018 từ bản đồ địa chính xã Quỳnh Khê, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình. (vie). / Hoàng Thị Ánh Hồng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 81tr.; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00271
530. ĐẶNG NGỌC BẢO. Khoa học và Công nghệ Việt Nam. (vie). : Tạp chí/ Đặng Ngọc Bảo.- H.: Bộ Khoa học và Công nghệ, 2019; 30cm
Số 6.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00246
531. TRẦN QUỐC TOẢN. Nghiên cứu ứng dụng phần mềm GCADAS trong thống kê - kiểm kê đất đai, thực nghiệm tại thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ. (vie). / Trần Quốc Toản.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 109tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00422
532. PHẠM THỊ MINH NGUYỆT. Đánh giá tác động môi trường không khí của dự án đầu tư xây dựng đường nối từ đường vào nhà máy FWKK đến đường từ nút giao Văn Quán đi cầu Phú Hậu, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc. (vie). / Phạm Thị Minh Nguyệt.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 52tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00662
533. BÙI THẾ NAM. Xây dựng chương trình truyền thông bảo vệ môi trường tại huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương. (vie). / Bùi Thế Nam.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 46tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00770
534. NGUYỄN NGỌC DUNG. Quản lý tài nguyên và môi trường. (vie). : Giáo trình dùng cho sinh viên chuyên ngành quản lý xây dựng đô thị/ Nguyễn Ngọc Dung. - Tái bản.- H.: Xây dựng, 2012. - 256tr.; 27cm
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Cuốn sách có nội dung có liên quan đến tài nguyên rừng và đa dạng sinh học, tài nguyên biển, tài nguyên khoáng sản, hay các vấn đề liên quan đến xói mòn, suy thoái đất đai do mặn hóa, phèn hóa trong quản lý tài nguyên đất,...
Ký hiệu kho:
Tra cứu: TC.06498, TC.06509
Mượn lớn: VLM.09134 - VLM.09141, VLM.09167 - VLM.09171
535. CAO THỊ TRANH. Đánh giá chất lượng môi trường nước mặt tại phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Cao Thị Tranh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 48tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00780
536. VIỆT NAM (CHXHCN). LUẬT LỆ VÀ SẮC LỆNH. Luật kinh doanh bất động sản (hiện hành). (vie). . - Tái bản.- H.: Chính trị Quốc gia, 2018. - 80tr.; 19cm
Ký hiệu kho:
Tra cứu: TC.06499 - TC.06500
Mượn vừa: VVM.05003 - VVM.05005
537. TRẦN THỊ VÂN ANH. Đánh giá hiện trạng sử dụng và thải bỏ hoá chất bảo vệ thực vật tại xã An Viên, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên. (vie). / Trần Thị Vân Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 69tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00798
538. ĐẶNG CÔNG TOẢN. Nghiên cứu ước tính mức sẵn lòng chi trả của người dân cho việc cải thiện dịch vụ thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại thị trấn Chờ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh. (vie). / Đặng Công Toản.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 54tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00772
539. VƯƠNG TUẤN ANH. Thiết kế mô hình xử lý nước uống trực tiếp cho hộ gia đình, quy mô phòng thí nghiệm. (vie). / Vương Tuấn Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 54tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00603
540. ĐOÀN THỊ DUNG. Thiết kế hệ thống thu gom và xử lý nước thải cho cụm công nghiệp Thanh Sơn, xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam, công suất 1200m3/ ngày đêm. (vie). / Đoàn Thị Dung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.+ phụ lục; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00609
541. BÙI DUY THẮNG. Xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp phân tích Cacbon hữu cơ trong mẫu đất và chất thải rắn tại phòng thí nghiệm môi trường, trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. (vie). / Bùi Duy Thắng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 42tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00527
542. ĐẶNG THỊ HÀ. Xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp phân tích SO2 trong không khí tại phòng thí nghiệm Khoa Môi trường - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. (vie). / Đặng Thị Hà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 50tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00601
543. NGUYỄN THỊ VUI. Xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp phân tích hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ trong rau tại Trung tâm Xét nghiệm, trường Đại học Y tế công cộng. (vie). / Nguyễn Thị Vui.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 40tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00598
544. VŨ THỊ KIỀU OANH. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến quy trình xử lý Metyl Parathion trong nước bằng phương pháp Oxy hóa nâng cao. (vie). / Vũ Thị Kiều Oanh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 46tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00591
545. TRỊNH HOÀNG PHƯƠNG NAM. Thử nghiệm xử lý khí SO2 từ khí thải lò hơi của nhà máy cao su Inoue bằng phương pháp hấp thụ quy mô phòng thí nghiệm. (vie). / Trịnh Hoàng Phương Nam.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00590
546. NGUYỄN QUỐC CƯỜNG. Đánh giá hiện trạng chất thải rắn y tế tại bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La và đề xuất giải pháp quản lý phù hợp. (vie). / Nguyễn Quốc Cường.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 64tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00628
547. LÊ MINH HẰNG. Nghiên cứu đánh giá hiện trạng phát thải rác thải nhựa tại thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh - Trường hợp nghiên cứu điển hình tại hộ gia đình. (vie). / Lê Minh Hằng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 53tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00795
548. NGUYỄN THỊ THU LAN. Đánh giá hiện trạng chất thải rắn xây dựng tại Thành phố Hà Nội và đề xuất giải pháp quản lý phù hợp. (vie). / Nguyễn Thị Thu Lan.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 62tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00720
549. ĐINH TUẤN MINH. Thị trường hóa cung ứng các dịch vụ công tại Việt Nam: Báo cáo này được thực hiện bởi các nhóm nghiên cứu của CIEM, VIE, VEPR, VCCI. (vie). / Đinh Tuấn Minh.- H.: Tri thức, 2017. - 348tr.; 24cm
Ký hiệu kho:
Tra cứu: TC.06501 - TC.06502
Mượn lớn: VLM.09122 - VLM.09124
550. PHÙNG MẠNH CƯỜNG. Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn phường Cẩm Tây, Cẩm Thành, Cẩm Trung, Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh và đề xuất giải pháp quản lý phù hợp. (vie). / Phùng Mạnh Cường.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 53tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00648
551. TRẦN THỊ TÂM. Đánh giá hiện trang chất thải rắn sinh hoạt tại huyện kim sơn, tỉnh Ninh Bình và đề xuất giải pháp quản lý phù hợp. (vie). / Trần Thị Tâm.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00752
552. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG AN. Điều tra đánh giá tài nguyên nước dưới đất phục vụ cấp nước sinh hoạt cho cụm đảo Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Nguyễn Thị Phương An.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 56tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00901
553. ĐẶNG NGỌC BẢO. Khoa học và Công nghệ Việt Nam = Vietnam Journal of Science and Technology. (vie). Vietnam Journal of Science and Technology: Tạp chí/ Đặng Ngọc Bảo.- H.: Bộ Khoa học và Công nghệ, 2019; 30cm
Số 1.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00239 - BTV.00240
554. TRỊNH BÁ KHƯƠNG. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất tại phường Dương Nội, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. (vie). / Trịnh Bá Khương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 98tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00331
555. ĐẶNG NGỌC BẢO. Khoa học và Công nghệ Việt Nam = Vietnam Journal of Science and Technology. (vie). Vietnam Journal of Science and Technology: Tạp chí/ Đặng Ngọc Bảo.- H.: Bộ Khoa học và Công nghệ, 2019; 30cm
Số 3.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00247 - BTV.00248
556. BÙI VĂN QUANG. Nghiên cứu ứng dụng ảnh LANDSAT thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất Vườn Quốc gia Tam Đảo. (vie). / Bùi Văn Quang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 70tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00297
557. ĐẶNG NGỌC BẢO. Khoa học và Công nghệ Việt Nam = Vietnam Journal of Science and Technology. (vie). Vietnam Journal of Science and Technology: Tạp chí/ Đặng Ngọc Bảo.- H.: Bộ Khoa học và Công nghệ, 2019; 30cm
Số 4.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00249
558. ĐẶNG THỊ HỒNG NGỌC. Nghiên cứu khả năng ứng dụng VILIS 2.0 trong kê khai đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thực nghiệm tại xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ. (vie). / Đặng Thị Hồng Ngọc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 115tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00323
559. TRẦN THỊ OANH. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất tại xã Bạch Đằng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. (vie). / Trần Thị Oanh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 76tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00355
560. NGUYỄN THỊ THÙY TRANG. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất tại thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. (vie). / Nguyễn Thị Thùy Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 84tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00470
561. NGÔ VĂN HÙNG. Nghiên cứu lượng giá giá trị du lịch tại Vườn Quốc gia Pù Mát, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An. (vie). / Ngô Văn Hùng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 64tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00771
562. ĐẶNG DUY LỢI. Biến đổi khí hậu. (vie). : Giáo trình/ Đặng Duy Lợi, Đào Ngọc Hùng. - In lần thứ hai.- H.: Đại học Sư phạm, 2016. - 202tr.; 24cm
Ký hiệu kho:
Tra cứu: TC.06507 - TC.06508
Mượn lớn: VLM.09131 - VLM.09133
563. NGUYỄN TRỌNG SAN. Trắc địa cơ sở. (vie). / Nguyễn Trọng San, Đào Quang Hiếu, Đinh Công Hòa. - Tái bản.- H.: Xây dựng, 2015. - 261tr.; 27cm
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Tập 2.- 2015
Cuốn sách trình bày lưới khống chế địa hình, bản đồ số, độ chính xác bản đồ
Ký hiệu kho:
Tra cứu: TC.06505 - TC.06506
Mượn lớn: VLM.09128 - VLM.09130
564. NGUYỄN THỊ THÙY DUNG. Đánh giá hiện trang chất thải rắn sinh hoạt tại huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình và đề xuất biện pháp quản lý phù hợp. (vie). / Nguyễn Thị Thùy Dung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 72tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00735
565. HOÀNG TUẤN VIỆT. Nghiên cứu định lượng Cacbon trong sinh khối trên mặt đất của rừng Trang (Kendelia obovata Sheue, Liu Yong) trồng tại xã Thụy Hải, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình. (vie). / Hoàng Tuấn Việt.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 85tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00781
566. ĐẶNG NGỌC TÚ. Đánh giá hiện trạng chất thải rắn y tế tại huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh và đề xuất giải pháp quản lý phù hợp. (vie). / Đặng Ngọc Tú.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 66tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00742
567. ĐOÀN THẢO MY. Nghiên cứu, dự báo tác động môi trường của dự án khai thác hầm lò dưới mức -150 mỏ Mạo Khê trong giai đoạn chuẩn bị và xây dựng và đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động tiêu cực của dự án. (vie). / Đoàn Thảo My.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 75tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00668
568. NGUYỄN THỊ THU NGA. Đánh giá tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn phường Kim Tân, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. (vie). / Nguyễn Thị Thu Nga.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 73tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00438
569. ĐẶNG THỊ HOÀ. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Trương Mỹ, Thành phố Hà Nội. (vie). / Đặng Thị Hoà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 81tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00482
570. VŨ THỊ THUỲ DUNG. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội. (vie). / Vũ Thị Thuỳ Dung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 72tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00471
571. PHẠM NGỌC TIỂN. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình. (vie). / Phạm Ngọc Tiển.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 77tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00457
572. NGUYỄN MINH PHƯƠNG. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. (vie). / Nguyễn Minh Phương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 1115tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00368
573. VŨ THỊ QUỲNH. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Vĩnh Bảo, Thành phố Hải Phòng. (vie). / Vũ Thị Quỳnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 87tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00485
574. HOÀNG THỊ THẢO. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại xã Hải Minh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định. (vie). / Hoàng Thị Thảo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 87tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00415
575. VŨ MẠNH CƯỜNG. Ứng dụng chỉ số WQI đánh giá biến động chất lượng nước mặt sông Đuống. (vie). / Vũ Mạnh Cường.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 83tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00917
576. NGUYỄN THỊ THU HƯỜNG. Nghiên cứu mối quan hệ giữa nước mặt và nước dưới đất khu vực đồng bằng Ninh Thuận. (vie). / Nguyễn Thị Thu Hường.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 73tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00910
577. LÊ VĂN QUÂN. Nghiên cứu đánh giá phương pháp hiệu chỉnh tự động bằng Swat - Cup cho mô hình Swat. (vie). / Lê Văn Quân.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 73tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00906
578. ĐINH TIẾN ĐẠT. Nghiên cứu thiết kế mạng lưới quan trắc tài nguyên nước dưới đất tỉnh Hưng Yên. (vie). / Đinh Tiến Đạt.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 41tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00902
579. THÂN THỊ THU THỦY. Nghiên cứu đánh giá tài nguyên nước mặt lưu vực sông Sê San. (vie). / Thân Thị Thu Thủy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 69tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00914
580. BÙI THỊ THU HOAN. Tính toán nhu cầu sử dụng nước trên lưu vực sông Trà Khúc, tỉnh Quảng Ngãi. (vie). / Bùi Thị Thu Hoan.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 66tr. + Phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00909
581. ĐẶNG THÚY QUỲNH. Ứng dụng mô hình MIKE11 Ecolab đánh giá và dự báo chất lượng nước phục vụ quy hoạch bảo vệ tài nguyên nước sông Nhuệ - Đáy. (vie). / Đặng Thúy Quỳnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 78tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00903
582. PHẠM THU HÀ. Phát triển du lịch biển theo hướng bền vững tại thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Phạm Thu Hà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 76tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00930
583. PHẠM THỊ NGA. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại huyện Bảo Thắng - Tỉnh Lào Cai. (vie). / Phạm Thị Nga.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 78tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00360
584. ĐOÀN MINH HUẤN. Cộng Sản. (vie). : Tạp chí cơ quan Lý luận và Chính trị của Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam/ Đoàn Minh Huấn.- H.: Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam, 2019; 27cm
Số 915.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00255
585. ĐOÀN MINH HUẤN. Cộng Sản. (vie). : Tạp chí cơ quan Lý luận và Chính trị của Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam/ Đoàn Minh Huấn.- H.: Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam, 2019; 27cm
Số 916.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00256
586. ĐOÀN MINH HUẤN. Cộng Sản. (vie). : Tạp chí cơ quan Lý luận và Chính trị của Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam/ Đoàn Minh Huấn.- H.: Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam, 2019; 27cm
Số 918.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00257
587. ĐOÀN MINH HUẤN. Cộng Sản. (vie). : Tạp chí cơ quan Lý luận và Chính trị của Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam/ Đoàn Minh Huấn.- H.: Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam, 2019; 27cm
Số 919.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00258
588. ĐOÀN MINH HUẤN. Cộng Sản. (vie). : Tạp chí cơ quan Lý luận và Chính trị của Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam/ Đoàn Minh Huấn.- H.: Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam, 2019; 27cm
Số 920.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00259
589. ĐOÀN MINH HUẤN. Cộng Sản: Chuyên đề cơ sở. (vie). : Tạp chí cơ quan Lý luận và Chính trị của Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam/ Đoàn Minh Huấn.- H.: Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam, 2019; 27cm
Số 149.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00263
590. ĐOÀN MINH HUẤN. Cộng Sản: Chuyên đề cơ sở. (vie). : Tạp chí cơ quan Lý luận và Chính trị của Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam/ Đoàn Minh Huấn.- H.: Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam, 2019; 27cm
Số 147.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00261
591. VÕ TỈNH. Môi trường và Sức khỏe. (vie). : Tạp chí/ Võ Tỉnh.- H.: Trung tâm nghiên cứu ứng dụng tư vấn Môi trường - Y học, 2019; 27cm
Số 425 + 426 + 427.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00254
592. VÕ TỈNH. Môi trường và Sức khỏe. (vie). : Tạp chí/ Võ Tỉnh.- H.: Trung tâm nghiên cứu ứng dụng tư vấn Môi trường - Y học, 2019; 27cm
Số 422 + 423 + 424.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00253
593. BÙI THỊ THỦY. Đánh giá hiện trạng chất thải rắn công nghiệp tại khu công nghiệp Bình Xuyên, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc và đề xuất giải pháp quản lý phù hợp. (vie). / Bùi Thị Thủy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 78tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00629
594. NGUYỄN THỊ MỸ DUYÊN. Đánh giá kế hoạch thực hiện tiêu chí môi trường theo Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, thí điểm tại hai xã Tượng Sơn và Thạch Bàn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh. (vie). / Nguyễn Thị Mỹ Duyên.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 55tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00683
595. ĐÀO THỊ MINH NGUYỆT. Xây dựng chương trình truyền thông bảo vệ môi trường tại huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định. (vie). / Đào Thị Minh Nguyệt.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 102tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00705
596. VŨ THỊ HỒNG TRINH. Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý phù hợp chất thải rắn nông nghiệp, thí điểm tại ba xã Lưu Kiếm - Gia Minh - Gia Đức, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng. (vie). / Vũ Thị Hồng Trinh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 47tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00639
597. NGUYỄN KHÁNH HUYỀN. Nghiên cứu phân vùng chức năng theo mục đích sử dụng tài nguyên nước mặt sông Sặt, đoạn chảy qua tỉnh Hải Dương. (vie). / Nguyễn Khánh Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 46tr.+ phụ lục; 30cm + CD, bảo đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00701
598. CUNG HỒNG VIỆT. Nghiên cứu, đánh giá khả năng đạt được các tiêu chí thành phố bền vững về môi trường của Việt Nam tại thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. (vie). / Cung Hồng Việt.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 104tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00713
599. PHAN THỊ THU TIỆP. Đánh giá việc thực hiện tiêu chí môi trường trong chương trình xây dựng nông thôn mới tại xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc. (vie). / Phan Thị Thu Tiệp.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 85tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00727
600. NÔNG THỊ THUỶ. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại xã Cường Lợi, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn. (vie). / Nông Thị Thuỷ.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 88tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00400
601. VƯƠNG THANH TÙNG. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Hạ hoà, tỉnh Phú thọ. (vie). / Vương Thanh Tùng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 66tr.; 30cm + CD
602. NGUYỄN VŨ THUỲ DƯƠNG. Đánh giá thực trạng công tác đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Hạ Long, tỉnh Quảnh Ninh. (vie). / Nguyễn Vũ Thuỳ Dương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 110tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00406
603. ĐẶNG MINH QUYẾT. Đánh giá tình hình đăng ký biến động đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn xã Dông Xuân, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. (vie). / Đặng Minh Quyết.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 77tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00280
604. NGUYỄN THỊ KIỀU TRANG. Đánh giá tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và các tài sản khác gắn liền với đất tại huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ. (vie). / Nguyễn Thị Kiều Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 80tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00273
605. NGUYỄN THỊ NGỌC ANH. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La. (vie). / Nguyễn Thị Ngọc Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 91tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00313
606. ĐINH THỊ ĐIỆP. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Giao Thuỷ, tỉnh Nam Định. (vie). .- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 95tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00421
607. NGUYỄN THỊ MINH ANH. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Thị Minh Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 77tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00290
608. NGUYỄN TRỌNG CƠ. Nghiên cứu Tài chính Kế toán. (vie). Journal of Finance and accounting Research: Tạp chí/ Nguyễn Trọng Cơ.- H.: Học viện Tài chính, 2019; 30cm
Số 2.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00265
609. NGUYỄN TRỌNG CƠ. Nghiên cứu Tài chính Kế toán. (vie). Journal of Finance and accounting Research: Tạp chí/ Nguyễn Trọng Cơ.- H.: Học viện Tài chính, 2019; 30cm
Số 6.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00266
610. NGUYỄN VĂN TÀI. Môi trường. (vie). Vietnam Environment administration Magazine: Tạp chí cơ quan ngôn luận của tổng cục Môi trường/ Nguyễn Văn Tài.- H.: Tổng cục Môi trường, 2019; 30cm
Số 6.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00298
611. NGUYỄN VĂN TÀI. Môi trường. (vie). Vietnam Environment administration Magazine: Tạp chí cơ quan ngôn luận của tổng cục Môi trường/ Nguyễn Văn Tài.- H.: Tổng cục Môi trường, 2019; 30cm
Số 11.- 2019
612. NGUYỄN VĂN TÀI. Môi trường. (vie). Vietnam Environment administration Magazine: Tạp chí cơ quan ngôn luận của tổng cục Môi trường/ Nguyễn Văn Tài.- H.: Tổng cục Môi trường, 2019; 30cm
Số 12.- 2019
613. VÕ TỈNH. Môi trường và Sức khỏe. (vie). : Tạp chí/ Võ Tỉnh.- H.: Trung tâm nghiên cứu ứng dụng tư vấn Môi trường - Y học, 2019; 27cm
614. TRẦN THỊ THU THỦY. Đánh giá thực trạng công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh. (vie). / Trần Thị Thu Thủy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 94tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00389
615. LÊ MINH ANH. Đánh giá thực trạng công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất tại một số dự án trên địa bàn huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội. (vie). / Lê Minh Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 97tr. + Phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00334
616. VÕ TỈNH. Môi trường và Sức khỏe. (vie). : Tạp chí/ Võ Tỉnh.- H.: Trung tâm nghiên cứu ứng dụng tư vấn Môi trường - Y học, 2019; 27cm
Số 416 + 417 + 418.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00251
617. VÕ TỈNH. Môi trường và Sức khỏe. (vie). : Tạp chí/ Võ Tỉnh.- H.: Trung tâm nghiên cứu ứng dụng tư vấn Môi trường - Y học, 2019; 27cm
Số 419 + 420 + 421.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00252
618. NGUYỄN THỊ MỸ LINH. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An. (vie). / Nguyễn Thị Mỹ Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 91tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00328
619. TRẦN TUẤN HƯƠNG. Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn xã Diên Đồng, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa. (vie). / Trần Tuấn Hương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 92tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00327
620. NGUYỄN THU HOA. Tìm hiểu giá đất ở và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở trên địa bàn thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. (vie). / Nguyễn Thu Hoa.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 73tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00409
621. NGUYỄN ĐÌNH THỌ. Đánh giá hiệu quả kinh tế của việc sử dụng đất nông nghiệp tại thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị. (vie). / Nguyễn Đình Thọ.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 61tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00454
622. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG. Tài nguyên và Môi trường. (vie). Natural Resources and Environment Magazine: Tạp chí lý luận, chính trị, khoa học và nghiệp vụ của Bộ Tài nguyên và Môi trường/ Chu Thái Thành.- H.: Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2019; 30cm
Số 3.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00283 - BTV.00284
623. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG. Tài nguyên và Môi trường. (vie). Natural Resources and Environment Magazine: Tạp chí lý luận, chính trị, khoa học và nghiệp vụ của Bộ Tài nguyên và Môi trường/ Chu Thái Thành.- H.: Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2019; 30cm
Số 5.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00287
624. LÊ THỊ VÂN. Ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám để xác định vùng ảnh hưởng của hoạt động đốt hở rơm rạ tới chất lượng không khí tỉnh An Giang. (vie). / Lê Thị Vân.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 52tr.+ phụ lục; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00644
625. NGUYỄN MINH HẠNH. Nghiên cứu sự tác động từ phát triển du lịch sinh thái tới quần thể Voọc đầu vàng (Trachypithecus poliocephalus Pousargues, 1898) tại Vườn Quốc gia Cát Bà. (vie). / Nguyễn Minh Hạnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 62tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00738
626. NGUYỄN QUANG CHIẾN. Ứng dụng mô hình LEACHMOD dự báo mức độ xâm nhập mặn trong đất nông nghiệp tại nông trường Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định. (vie). / Nguyễn Quang Chiến.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 68tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00728
627. LÊ THỊ THU HƯỜNG. Đánh giá nhận thức của người tiêu dùng đối với sản phẩm rau hữu cơ tại quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội. (vie). / Lê Thị Thu Hường.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 71tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00729
628. NGUYỄN HỒNG NHUNG. Nghiên cứu tính đa dạng hệ thực vật và nguồn tài nguyên cây thuốc của thảm thực vật rừng ở thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Nguyễn Hồng Nhung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 53tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00722
629. NGUYỄN THỊ TƠ. Đánh giá hiệu quả nhân giống trong kỹ thuật bảo tồn EX-SITU cây Bàn tay ma - Heliciopsis Lobata (MERR.) Sleumer 1955. (vie). / Nguyễn Thị Tơ.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 48tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00736
630. NGUYỄN THỊ LINH CHI. Điều tra, xác định các nguồn xả thải trực tiếp vào sông Nam Định đoạn chảy qua thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định. (vie). / Nguyễn Thị Linh Chi.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 53tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00675
631. NGUYỄN MẠNH HƯNG. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang. (vie). / Nguyễn Mạnh Hưng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 114tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00427
632. NGUYỄN PHƯƠNG THẢO LINH. Đánh giá tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại xã Tân Phú, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ. (vie). / Nguyễn Phương Thảo Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 67tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00281
633. HOÀNG THỊ LAN. Đánh giá tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An. (vie). / Hoàng Thị Lan.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 84tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00378
634. MẠC KIM CHI. Đánh giá tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng. (vie). / Mạc Kim Chi.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 76tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00364
635. TRIỆU THỊ MỸ LINH. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang. (vie). / Triệu Thị Mỹ Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 80tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00862
636. NGUYỄN THỊ YẾN LY. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. (vie). / Nguyễn Thị Yến Ly.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 108tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00295
637. VŨ VIỆT ANH. Đánh giá tình hình quản lý đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2018 từ bản đồ địa chính phường Cửa Đông, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội. (vie). / Vũ Việt Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 108tr.; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00276
638. ĐÀO NHƯ NGỌC. Đánh giá thực trạng công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc. (vie). / Đào Như Ngọc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 86tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00365
639. BÙI THÙY DƯƠNG. Đánh giá thực trạng giá đất ở trên địa bàn Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội giai đoạn 2015-2018. (vie). / Bùi Thùy Dương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 116tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00362
640. TRƯƠNG THỊ VINH. Đánh giá thực trạng công tác quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định. (vie). / Trương Thị Vinh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 88tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00291
641. ĐOÀN MINH HUẤN. Cộng Sản: Chuyên đề cơ sở. (vie). : Tạp chí cơ quan Lý luận và Chính trị của Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam/ Đoàn Minh Huấn.- H.: Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam, 2019; 27cm
642. VŨ THỊ TRANG. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An. (vie). / Vũ Thị Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 103tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00312
643. DƯƠNG THỊ THANH AN. Đánh giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định. (vie). / Dương Thị Thanh An.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 93tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00347
644. ĐẶNG THỊ THƠM. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. (vie). / Đặng Thị Thơm.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 100tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00340
645. ĐOÀN MINH HUẤN. Cộng Sản. (vie). : Tạp chí cơ quan Lý luận và Chính trị của Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam/ Đoàn Minh Huấn.- H.: Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam, 2019; 27cm
646. PHÙNG THỊ HIỀN. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An. (vie). / Phùng Thị Hiền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 97tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA.00408
647. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG. Tài nguyên và Môi trường. (vie). Natural Resources and Environment Magazine: Tạp chí lý luận, chính trị, khoa học và nghiệp vụ của Bộ Tài nguyên và Môi trường/ Chu Thái Thành.- H.: Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2019; 30cm
Số 7.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00290
648. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG. Tài nguyên và Môi trường. (vie). Natural Resources and Environment Magazine: Tạp chí lý luận, chính trị, khoa học và nghiệp vụ của Bộ Tài nguyên và Môi trường/ Chu Thái Thành.- H.: Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2019; 30cm
Số 8.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00291
649. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG. Tài nguyên và Môi trường. (vie). Natural Resources and Environment Magazine: Tạp chí lý luận, chính trị, khoa học và nghiệp vụ của Bộ Tài nguyên và Môi trường/ Chu Thái Thành.- H.: Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2019; 30cm
Số 9.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00292
650. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG. Tài nguyên và Môi trường. (vie). Natural Resources and Environment Magazine: Tạp chí lý luận, chính trị, khoa học và nghiệp vụ của Bộ Tài nguyên và Môi trường/ Chu Thái Thành.- H.: Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2019; 30cm
Số 10.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00293
651. LƯƠNG THỊ THANH THỦY. Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính xã Xuân Quỳ, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa. (vie). / Lương Thị Thanh Thủy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 90tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00335
652. PHẠM THANH HOA. Đánh giá kết quả thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 trên địa bàn huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên. (vie). / Phạm Thanh Hoa.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 76tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00417
653. TRẦN THỊ HƯƠNG. Ứng dụng phần mềm VILIS 2.0 xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. (vie). / Trần Thị Hương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 77tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00451
654. NGUYỄN VĂN NGHĨA. Xây dựng chương trình truyền thông bảo vệ môi trường tại huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình. (vie). / Nguyễn Văn Nghĩa.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 51tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00767
655. DƯƠNG THỊ MAI HƯƠNG. Quy hoạch hệ thống thoát nước cho khu đô thị hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh - giai đoạn 2020-2030. (vie). / Dương Thị Mai Hương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00587
656. VƯƠNG CÔNG LỰC. Quy hoạch hệ thống thoát nước cho khu đô thị Kim Hoa, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - Giai đoạn 2020-2030. (vie). / Vương Công Lực.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 58tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00529
657. NGUYỄN THỊ HIỀN. Đánh giá hàm lượng một số kim loại nặng trong nước sông Nhuệ đoạn tiếp giáp sông Đáy tại huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Nguyễn Thị Hiền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 72tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00623
658. NGUYỄN TẤN DŨNG. Quy hoạch hệ thống cấp nước cho thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội - Giai đoan 2020-2030. (vie). / Nguyễn Tấn Dũng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00542
659. NGUYỄN THỊ THANH TÂM. Quy hoạch hệ thống cấp nước cho Thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2020-2030. (vie). / Nguyễn Thị Thanh Tâm.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 88tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00608
660. NGUYỄN THỊ THU HÀ. Quy hoạch hệ thống thoát nước cho khu đô thị Hùng Vương, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - Giai đoạn 2020-2030. (vie). / Nguyễn Thị Thu Hà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 54tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00550
661. BÙI HUY THÙY. Nghiên cứu khả năng xử lý độ màu, độ đục, sắt, mangan, chất rắn lơ lửng và độ cứng trong mô hình xử lý nước rửa lọc hệ thống cấp nước nhà máy may Youngs Longma, quy mô phòng thí nghiệm. (vie). / Bùi Huy Thùy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 42tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00517
662. NGUYỄN HÀ ANH. Đánh giá tình hình việc thực hiện pháp luật về quyền: thừa kế, cho tặng và quyền được bồi thường khi nhà nước thu hồi đất của người sử dụng đất tho luật đất đai 2013 trên địa bàn huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang. (vie). / Nguyễn Hà Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 75tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00498
663. NGUYỄN THỊ HỒNG HẠNH. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An. (vie). / Nguyễn Thị Hồng Hạnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 95tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00395
664. NGUYỄN THỊ BÍCH PHƯỢNG. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn huyện sông Mã, tỉnh Sơn La. (vie). / Nguyễn Thị Bích Phượng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 75tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00270
665. CAO MINH HẢI. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. (vie). / Cao Minh Hải.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 88tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00494
666. VƯƠNG THỊ MƯỜI. Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục phải trả người bán trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Kiểm toán và Thẩn định giá Á Âu thực hiện. (vie). / Vương Thị Mười.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 84tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00039
667. PHẠM THỊ THANH DUNG. Kế toán hàng tồn kho tại công ty Cổ phần sách nhân dân. (vie). / Phạm Thị Thanh Dung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 86tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00029
668. PHI THỊ HẰNG MY. Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Thăng Long thực hiện. (vie). / Phi Thị Hằng My.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 137tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00044
669. NGUYỄN THỊ KIỀU TRANG. Kế toán hàng tồn kho tại công ty TNHH thương mại Yên Thắng. (vie). / Nguyễn Thị Kiều Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 95tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00187
670. BÙI THỊ THANH HUỆ. Đánh giá tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu. (vie). / Bùi Thị Thanh Huệ.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 106tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00466
671. NGUYỄN THỊ MỸ LINH. Đánh giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh. (vie). / Nguyễn Thị Mỹ Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 86tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00326
672. BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ. Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. (vie). : Tạp chí/ Bộ Khoa học và Công nghệ.- H.: Bộ Khoa học và Công nghệ, 2019; 30cm
Số Đặc biệt.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00275
673. PHẠM THU THẢO. Đánh giá tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình. (vie). / Phạm Thu Thảo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 91tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00393
674. TRẦN THU PHƯƠNG. Nghiên cứu khả năng ứng dụng phần mềm GCADAS trong xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính, thực nghiệm tại xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ. (vie). / Trần Thu Phương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 87tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00492
675. ĐẶNG NGỌC BẢO. Khoa học và Công nghệ Việt Nam = Vietnam Journal of Science and Technology. (vie). Vietnam Journal of Science and Technology: Tạp chí/ Đặng Ngọc Bảo.- H.: Bộ Khoa học và Công nghệ, 2019; 30cm
Số 5.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00250
676. NGUYỄN KHÁNH HƯỜNG. Đánh giá tình hình quản lý đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính xã Thái Giang, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình. (vie). / Nguyễn Khánh Hường.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 104tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00441
677. PHẠM NGỌC LINH. Ứng dụng GIS trong xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất tại phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định. (vie). / Phạm Ngọc Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 84tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00301
678. VŨ THỊ THÚY THẢO. Ứng dụng công nghệ thông tin thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Hải Hà, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định. (vie). / Vũ Thị Thúy Thảo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 78tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00491
679. NGUYỄN THỊ THÙY. Ứng dụng GIS trong xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất tại xã Hưng Công, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.. (vie). / Nguyễn Thị Thùy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 87tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00278
680. PHẠM QUANG HIỆP. Nghiên cứu định lượng Cacbon trong đất của rừng bần chua (Sonneratia caseolaris (L.) Engler) trồng tại xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình. (vie). / Phạm Quang Hiệp.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 49tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00791
681. NGUYỄN THỊ TÚ OANH. Nghiên cứu, tính toán, đánh giá ảnh hưởng của hoạt động khai thác và vận chuyển than tới môi trường không khí tại khu vực thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh bằng mô hình AERMOD. (vie). / Nguyễn Thị Tú Oanh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 73tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00708
682. PHAN THANH NHÀN. Nghiên cứu tác động của khu nghỉ dưỡng sinh thái tại Vườn Quốc gia Ba Vì (cốt 400) đến đa dạng sinh học. (vie). / Phan Thanh Nhàn.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 50tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00799
683. HOÀNG THỊ THU. Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS để thành lập bản đồ biến động lớp phủ rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011-2017. (vie). / Hoàng Thị Thu.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 54tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00710
684. NGUYỄN THỊ THANH HẰNG. Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của DO và thời gian lưu tới quá trình xử lý nước thải công nghiệp sản xuất nhựa Phenol Formaldehyde trong USBF quy mô phòng thí nghiệm. (vie). / Nguyễn Thị Thanh Hằng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 55tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00522
685. TẠ THỊ PHƯƠNG CHI. Quy hoạch hệ thống thoát nước cho khu đô thị mới thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên - giai đoạn 2020 - 2030. (vie). / Tạ Thị Phương Chi.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 59tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00596
686. PHẠM THỊ TRÀ. Quy hoạch hệ thống cấp nước cho Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình. (vie). / Phạm Thị Trà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 61tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00595
687. PHẠM THỊ HIỀN. Quy hoạch hệ thống quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho sáu xã ven biển (Hòa Lộc, Minh Lộc, Hưng Lộc, Hải Lộc, Đa Lộc, Ngư Lộc ) thuộc huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa - Giai đoạn 2020-2030. (vie). / Phạm Thị Hiền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 56tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00543
688. NGUYỄN THỊ HUYỀN. Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động khai thác cát, sỏi và dự báo các tác động về xói lở bờ sông trên đoạn sông Hồng, khu vực Sơn Tây, thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Thị Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 64tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00523
689. NGUYỄN THỊ THÙY. Nghiên cứu thiết kế mô hình hấp phụ để xử lý nước thải mỏ than Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh, quy mô phòng thí nghiệm. (vie). / Nguyễn Thị Thùy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 51tr.+ phụ lục; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00537
690. HUỲNH THU MAI. Quy hoạch hệ thống cấp nước cho thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên - giai đoạn 2020-2030. (vie). / Huỳnh Thu Mai.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 58tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00539
691. NGUYỄN THỊ HỒNG. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Thị Hồng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 83tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00379
692. TRẦN ĐỨC HÀ. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Thương mại đầu tư Yên Bình. (vie). / Trần Đức Hà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 86tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00157
693. NGUYỄN THỊ KIỀU ANH. Kế toán nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ tại công ty cổ phần Việt Chuẩn. (vie). / Nguyễn Thị Kiều Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 110tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00051
694. LÊ THANH HIỀN. Kế toán hàng tồn kho tại công ty Cổ phần thông Quảng Ninh. (vie). / Lê Thanh Hiền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 91tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00048
695. NGUYỄN THỊ HUYỀN. Kế toán hàng tồn kho tại công ty Cổ phần thương mại và phát triển công nghệ Hà Nội mới DHP. (vie). / Nguyễn Thị Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 74tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00037
696. NGUYỄN THỊ NGA. Kế toán tài sản cố định tại công ty TNHH VietPlas. (vie). / Nguyễn Thị Nga.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 90tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00121
697. THIỀU THỊ PHƯỢNG. Thực trạng tiêu thụ sản phẩm lâm sản tại công ty Cổ phần Lâm sản Sơn Tây, TP Hà Nội. (vie). / Thiều Thị Phượng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 78tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00251
698. HOÀNG DẠ NGUYỆT MINH HUYỀN. Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty Cổ phần Việt Chuẩn. (vie). / Hoàng Dạ Nguyệt Minh Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 79tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00064
699. LÊ HOÀI ANH. Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty CP đầu tư phát triển công nghệ Trường Sơn. (vie). / Lê Hoài Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 78tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00081
700. TẠ THỊ MINH HƯỜNG. Nghiên cứu ứng dụng phần mềm GCADAS trong kê khai đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thực nghiệm tại xã Nam Hồng, Huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. (vie). / Tạ Thị Minh Hường.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 106tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00283
701. ĐOÀN MINH HUẤN. Cộng Sản: Chuyên đề cơ sở. (vie). : Tạp chí cơ quan Lý luận và Chính trị của Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam/ Đoàn Minh Huấn.- H.: Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam, 2019; 27cm
Số 146.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00260
702. LÊ THÙY DƯƠNG. Nghiên cứu ứng dụng phần mềm VILIS 2.0 xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương. (vie). / Lê Thùy Dương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 87tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00337
703. NGUYỄN QUANG ANH. Đánh giá hiện trạng và đề xuất loại hình sử dụng đất nông nghiệp hiệu quả trên địa bàn quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Quang Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 72tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00420
704. NGUYỄN THÙY DƯƠNG. Xây dựng bản đồ hiện trạng môi trường phục vụ công tác đánh giá tác động môi trường xã Duy Tân, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương. (vie). / Nguyễn Thùy Dương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 85tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00416
705. TRẦN TRUNG NGHĨA. Biên tập chuẩn hóa bản đồ địa chính phục vụ thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2018 tại phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. (vie). / Trần Trung Nghĩa.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 96tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00341
706. TRẦN THỊ HỒNG NHUNG. Triển khai ứng dụng VILIS 2.0 tại văn phòng đăng ký đất đai huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương. (vie). / Trần Thị Hồng Nhung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 138tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00293
707. ĐỖ THỊ VÂN. Đánh giá hiện trạng chất thải chăn nuôi tại xã Tam Giang, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh và đề xuất giải pháp quản lý phù hợp. (vie). / Đỗ Thị Vân.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 53tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00739
708. GIANG HOÀNG HIỆP. Đánh giá hiệu quả kinh tế và tác động môi trường của một số công nghệ xử lý rác thải nhựa. (vie). / Giang Hoàng Hiệp.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 74tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00711
709. TRỊNH THỊ HOÀI. Nghiên cứu đánh giá hiện trạng phát thải rác thải nhựa tại huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa - Trường hợp nghiên cứu điển hình tại hộ gia đình. (vie). / Trịnh Thị Hoài.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 51tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00637
710. NGUYỄN QUANG HUY. Đánh giá phương pháp dự báo nước thải đối với các dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu công nghiệp và đề xuất biện pháp cải thiện. (vie). / Nguyễn Quang Huy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 68tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00712
711. NGUYỄN THỊ DIỆU LỘC. Nghiên cứu đánh giá hiện trạng phát thải rác thải nhựa tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An - Trường hợp điển hình tại khu xử lý rác thải. (vie). / Nguyễn Thị Diệu Lộc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 55tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00632
712. VŨ QUỲNH HOA. Nghiên cứu đánh giá hiện trạng phát thải rác thải nhựa tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An - Trường hợp nghiên cứu điển hình tại hộ gia đình. (vie). / Vũ Quỳnh Hoa.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 73tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00631
713. NGUYỄN THANH HUẾ. Nghiên cứu xác định nguy cơ xảy ra sự cố hóa chất tại các nhà máy sản xuất hóa chất thuộc Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng. (vie). / Nguyễn Thanh Huế.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 82tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00640
714. LÊ TRUNG THÀNH. Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất phân hữu cơ bằng chế phẩm vi sinh vật Coste TV05, ứng dụng trong xử lý phân bò cao sản. (vie). / Lê Trung Thành.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 67tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00614
715. LẠI THỊ THƠ. Quy hoạch hệ thống thoát nước thải sinh hoạt cho Thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên - giai đoạn 2020 - 2030. (vie). / Lại Thị Thơ.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 55tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00525
716. TRỊNH THỊ HUYỀN TRANG. Xác định thành phần loài của chi nấm Mycena tại Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ. (vie). / Trịnh Thị Huyền Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 49tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00502
717. NGUYỄN THU HƯỜNG. Quy hoạch hệ thống thoát nước cho khu đô thị mới phía nam sông đào, Thành phố Nam Định, giai đoạn 2020 - 2030. (vie). / Nguyễn Thu Hường.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00589
718. PHẠM THỊ MINH HÒA. Thiết kế hệ thống thoát nước cho trường đại học Phenikaa, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, Hà Nội, công suất 200m3/ ngày đêm. (vie). / Phạm Thị Minh Hòa.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 57tr.+ phụ lục; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00625
719. MAI ĐÌNH KHẢI. Xây dựng mô hình truyền thông bảo vệ môi trường tại thị trấn Bình Mỹ và xã An Đổ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. (vie). / Mai Đình Khải.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 82tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00765
720. NGUYỄN QUỐC KHÁNH. Hệ thống thông tin tài nguyên môi trường. (vie). : Giáo trình/ Nguyễn Quốc Khánh.- TP. Hồ Chí Minh: Hồng Đức, 2014. - 232tr.; 23cm
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Ký hiệu kho:
Tra cứu: TC.06511 - TC.06512
Mượn lớn: VLM.09146 - VLM.09153
721. LÊ THỊ HƯƠNG. Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt tại làng nghề nấu rượu xã Tiên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. (vie). / Lê Thị Hương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 51tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00779
722. ASIA - EUROPE. Sustainable Development Goals and Indicators for a Smal Planet. (eng). Mục tiêu phát triển bền vững và Các chỉ tiêu cho một hành tinh nhỏ. Phần 2: Tính bền vững: Part II: Measuring Sustainability/ Laszlo Pinter, Dora Almassy, Sumiko Hatakeyama.- Singapore: Xpress Print Pte, 2014. - 49tr.; 27cm
Asia - Europe. Environment Forum
Part II : Measuring Sustainability.- 2014
Ký hiệu kho:
Tra cứu: TC.06478 - TC.06482
723. BẾ LỆ QUYÊN. Thực trạng quản lý nhà nước về khoáng sản tại huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng. (vie). / Bế Lệ Quyên.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 77tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00255
724. ASIA - EUROPE. Sustainable Development Goals and Indicators for a Small Planet. (eng). Mục tiêu phát triển bền vững và các chỉ tiêu cho một hành tinh nhỏ: Đảm bảo phương tiện thực thi tại Việt Nam,Mục tiêu phát triển bền vững và các chỉ tiêu cho một hành tinh nhỏ: Securing Means of Implementation in Viet Nam.- Singapore: Asia-Europen Foundation, 2015. - 66tr.; 27cm
Asia - Europe. Environment Forum
Ký hiệu kho:
Tra cứu: TC.06483 - TC.06487
725. NGUYỄN NGỌC SƠN. Thực trạng quản lý rác thải rắn sinh hoạt tại TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. (vie). / Nguyễn Ngọc Sơn.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 84tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00250
726. LẠI THỊ THU UYÊN. Thực trạng bảo vệ và phát triển rừng tại địa bàn huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội. (vie). / Lại Thị Thu Uyên.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 93tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00244
727. LA THỊ LOAN. Đánh giá thực trạng thu gom và xử lý rác thải nguy hại tại TP Hải Dương. (vie). / La Thị Loan.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 75tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00245
728. NGUYỄN NGỌC QUỲNH ANH. Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý rác thải sinh hoạt tại quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Ngọc Quỳnh Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 91tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00228
729. LƯƠNG THU THỦY. Thực trạng quản lý chất thải nguy hại trên địa bàn thành phố Hà Nội. (vie). / Lương Thu Thủy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 80tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00231
730. ĐÀO THIỆN DŨNG. Đánh giá tác động của quá trình đô thị hóa và đề xuất giải pháp chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. (vie). / Đào Thiện Dũng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 92tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00472
731. TĂNG THỊ THÚY HẰNG. Tìm hiểu giá đất ở và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở trên địa bàn huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. (vie). / Tăng Thị Thúy Hằng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 98tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00463
732. NGUYỄN TUẤN ĐẠT. Đánh giá kết quả thực hiện các nội dung quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn xã Vân Tảo, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Tuấn Đạt.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 67tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00437
733. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG. Tài nguyên và Môi trường. (vie). Natural Resources and Environment Magazine: Tạp chí lý luận, chính trị, khoa học và nghiệp vụ của Bộ Tài nguyên và Môi trường/ Chu Thái Thành.- H.: Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2019; 30cm
Số 1+2.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00281 - BTV.00282
734. NGUYỄN LINH CHI. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn xã Đại Mạch, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Linh Chi.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 77tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00484
735. VŨ THỊ HỒNG PHƯỢNG. Đánh giá kết quả của công tác dồn điền đổi thửa trên địa bàn huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội. (vie). / Vũ Thị Hồng Phượng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 100tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00370
736. MAI THỊ PHƯỢNG. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp tại xã Nga Bạch, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa. (vie). / Mai Thị Phượng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00426
737. ĐẶNG THỊ NHÀN. Đánh giá kết quả tình hình thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011-2015 và phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 trên địa bàn thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. (vie). / Đặng Thị Nhàn.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 114tr.+ phụ lục; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00353
738. ĐẶNG THỊ HỒNG HẠNH. Nghiên cứu định lượng Cacbon trong đất của rừng Trang (Kandelia obovata Sheue, Liu Yong) trồng tại xã Giao An, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định. (vie). / Đặng Thị Hồng Hạnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 46tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00692
739. ĐỖ THỊ THU HƯƠNG. Quy hoạch hệ thống cấp nước cho khu vực đô thị phía bắc thành phố Hoà Bình, tỉnh Hoà Bình - Giai đoạn 2020-2030. (vie). / Đỗ Thị Thu Hương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 58tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00681
740. NGUYỄN VĂN LINH. Nghiên cứu định lượng Cacbon trong sinh khối trên mặt đất của rừng Trang (Kandelia obovata Sheue, Liu Yong) trồng tại xã Giao An, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định. (vie). / Nguyễn Văn Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 46tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00717
741. VI THỊ KIM. Đánh giá hiện trạng chất thải rắn sinh hoạt tại huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa và đề xuất giải pháp quản lý phù hợp. (vie). / Vi Thị Kim.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 59tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00724
742. NGUYỄN KIM TIỆP. Đánh giá hiện trạng chất thải rắn sinh hoạt tại huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh và đề xuất giải pháp quản lý phù hợp. (vie). / Nguyễn Kim Tiệp.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 61tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00673
743. PHẠM THỊ THANH TÚ. Đánh giá hiện trạng chất thải rắn y tế tại bệnh viện đa khoa tỉnh Thanh Hóa và đề xuất giải pháp quản lý phù hợp. (vie). / Phạm Thị Thanh Tú.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 54tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00741
744. PHẠM THỊ MAI PHƯƠNG. Nghiên cứu định lượng Cacbon trong sinh khối trên mặt đất của rừng Trang (Kandelia obovata Sheue, Liu Yong) trồng tại xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Phạm Thị Mai Phương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 47tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00806
745. NGUYỄN VĂN HÙNG. Đánh giá chất lượng nước sông Cầu đoạn chảy qua huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Nguyễn Văn Hùng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 62tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00804
746. NGUYỄN TUẤN DŨNG. Đánh giá hiện trạng chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái và đề xuất giả pháp Quản lý phù hợp. (vie). / Nguyễn Tuấn Dũng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 63tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00650
747. VŨ THỊ THANH NGA. Nghiên cứu tổng hợp vật liệu hấp phụ từ đậu phụ, ứng dụng xử lý Pb2+ trong nước. (vie). / Vũ Thị Thanh Nga.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 47tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00786
748. PHẠM THU HÀ. Đánh giá việc thực hiện tiêu chí môi trường trong chương trình xây dựng nông thôn mới tại xã Mê Linh, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. (vie). / Phạm Thu Hà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 62tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00800
749. NGUYỄN THỊ KHÁNH HUYỀN. Đánh giá hiện trạng chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh và đề xuất giải pháp phù hợp. (vie). / Nguyễn Thị Khánh Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 79tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00638
750. LÊ THỊ MAI. Đánh giá hiện trạng chất thải rắn sinh hoạt tại huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa và đề xuất giải pháp quản lý phù hợp. (vie). / Lê Thị Mai.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 65tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00672
751. NGUYỄN HOÀNG HIỆP. Nghiên cứu ước tính mức sẵn lòng chi trả của người dân để cải thiện dịch vụ cung cấp nước sạch tại huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An. (vie). / Nguyễn Hoàng Hiệp.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00696
752. KOOMEN, ERIC. Land-Use Modelling in Planning Practice. (eng). Lập mô hình sử dụng đất trong thực tiễn lập kế hoạch/ Eric Koomen, Judith Borsboom, Van Beurden
753. ĐỖ HƯƠNG QUỲNH. Thực trạng sản xuất, truyền tải và phân phối điện của công ty cổ phần đầu tư và phát triển Nam Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận. (vie). / Đỗ Hương Quỳnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 89tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00230
754. PHẠM THỊ PHƯƠNG ANH. Thực trạng hoạt động kinh doanh của công ty Cổ phần lữ hành Việt - Du lịch Việt Nam. (vie). / Phạm Thị Phương Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 80tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00258
755. NGUYỄN CẨM VÂN. Mội số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ ăn uống tại khách sạn Sonnam Plaza. (vie). / Nguyễn Cẩm Vân.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 97tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00259
756. VŨ THỊ LAM. Hoàn thiện chính sách Marketing tại công ty Cổ phần thương mại dịch vụ và du lịch Sen Việt, Hà Nôi. (vie). / Vũ Thị Lam.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 98tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00263
757. TRỊNH THỊ HOÀI LINH. Nghiên cứu phương pháp bảo mật thông tin với chữ ký số và giao thức xác thực chung. (vie). / Trịnh Thị Hoài Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 50tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00830
758. NGUYỄN THÀNH TRUNG. Xây dựng website kinh doanh rượu trên nền tảng ASP.NET MVC. (vie). / Nguyễn Thành Trung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 57tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00840
759. NGUYỄN THÙY LINH. Xây dựng Website bán hoa Online dựa trên Laravel Framework. (vie). / Nguyễn Thùy Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 65tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00845
760. HỒ MINH ĐỨC. Nghiên cứu xây dựng hệ thống nhận dạng vân tay trên ảnh số. (vie). / Hồ Minh Đức.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 68tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00837
761. ĐỒNG THỊ TUYẾT. Xây dựng phần mềm quản lý khách sạn. (vie). / Đồng Thị Tuyết.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 48tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00850
762. HÀ THỊ THU THỦY. Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính xã Đồng Sơn, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ. (vie). / Hà Thị Thu Thủy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 82tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00344
763. TRẦN THỊ NGỌC MAI. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất tại phường Lạc Viên, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng. (vie). / Trần Thị Ngọc Mai.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 61tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00287
764. VŨ THỊ PHƯƠNG THẢO. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất tại phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Vũ Thị Phương Thảo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 72tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00366
765. TẾNH THỊ DAY. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn xã Chiềng Tương, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. (vie). / Tếnh Thị Day.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 82tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00356
766. DƯƠNG THỊ QUỲNH. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. (vie). / Dương Thị Quỳnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 101tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00453
767. NGUYỄN THU THẢO. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn phường Cẩm Thành, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Nguyễn Thu Thảo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 86tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00303
768. PHẠM THỊ NGỌC ÁNH. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên đia bàn xã Nhân Đạo, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. (vie). / Phạm Thị Ngọc Ánh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 84tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00367
769. VƯƠNG THANH TÙNG. Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Hạ Hoà, tỉnh Phú Thọ. (vie). / Vương Thanh Tùng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 66tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00401
770. HỒ THỊ KHÁNH HUYỀN. Đánh giá hiện trạng ô nhiễm do tồn lưu hóa chất bảo vệ thực vật và đề xuất phương án kiểm soát ô nhiễm tại xã Phong Hảo, huyện Hưng Hòa, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. (vie). / Hồ Thị Khánh Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 61tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00649
771. ĐẶNG VĂN DŨNG. Ứng dụng phần mềm Microstation V8I, VietMap thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2018 từ bản đồ địa chính xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương. (vie). / Đặng Văn Dũng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 85tr.; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00277
772. PHẠM DUY NAM. Ứng dụng phần mềm Microstation V8I, VietMap thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2018 từ bản đồ địa chính xã Thượng Hiền, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình. (vie). / Phạm Duy Nam.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 79tr.; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00289
773. PHẠM QUANG CHUẨN. Ứng dụng phần mềm Microstation V8I, VietMap XM thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính xã Giao Hà, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định. (vie). / Phạm Quang Chuẩn.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 79tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00369
774. TRẦN HẢI ĐĂNG. Ứng dụng GIS thành lập bản đồ vùng giá trị đất đai tại phường Trương Định, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. (vie). / Trần Hải Đăng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 86tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00343
775. PHẠM THỦY THƯƠNG. Ứng dụng GIS trong xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất tại thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc. (vie). / Phạm Thủy Thương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 89tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00279
776. NGUYỄN THU HẰNG. Ứng dụng phần mềm Microstation V8I và công cụ TK Tool thực hiện thống kê đất đai xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương. (vie). / Nguyễn Thu Hằng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 87tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00435
777. KOOMEN, ERIC. Land - Use Modelling in Planning Practice. (eng). Lập mô hình sử dụng đất trong thực tiễn lập kế hoạch/ Eric Koomen, Judith Borsboom - van Beurden.- New York: Springer, 2011. - 214tr.; 24cm
Volume 101.- 2011
778. KOOMEN, ERIC. Land - Use Modelling in Planning Practice. (eng). Lập mô hình sử dụng đất trong thực tiễn lập kế hoạch/ Eric Koomen, Judith Borsboom - van Beurden.- New York: Springer, 2011. - 214tr.; 24cm
Volume 101.- 2011
779. KOOMEN, ERIC. Land - Use Modelling in Planning Practice. (eng). Lập mô hình sử dụng đất trong thực tiễn lập kế hoạch/ Eric Koomen, Judith Borsboom - van Beurden.- New York: Springer, 2011. - 214tr.; 24cm
Volume 101.- 2011
780. TRẦN THỊ THU HÀ. Đánh giá thực trạng thực thi chính sách pháp luật về bảo vệ tài nguyên rừng ở khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ - tỉnh Hà Tĩnh. (vie). / Trần Thị Thu Hà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 84tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00789
781. ERIC, KOOMEN. Land-Use Modelling in Planning Practice. (eng). Lập mô hình sử dụng đất trong thực tiễn lập kế hoạch/ Eric Koomen, Judith Borsboom, van Beurden.- New York: Spinger, 2011. - 214tr.; 24cm
782. ERIC, KOOMEN. Land-Use Modelling in Planning Practice. (eng). Lập mô hình sử dụng đất trong thực tiễn lập kế hoạch/ Eric Koomen, Judith Borsboom, van Beurden.- New York: Spinger, 2011. - 214tr.; 24cm
783. VŨ THỊ THU THỦY. Đánh giá hiên trạng chất thải rắn sinh hoạt tại huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc và đề xuất giải pháp quản lý phù hợp. (vie). / Vũ Thị Thu Thủy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 63tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00733
784. TRẦN THỊ HÀ MY. Hiện trạng sử dụng và thải bỏ hóa chất bảo vệ thực vật tại xã Tiên Dương, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. (vie). / Trần Thị Hà My.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 83tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00787
785. ERIC, KOOMEN. Land-Use Modelling in Planning Practice. (eng). Lập mô hình sử dụng đất trong thực tiễn lập kế hoạch/ Koomen Eric, Borsboom-van Beurden Judith.- New York: Springer, 2011. - 214tr.; 24cm
786. ERIC, KOOMEN. Land-Use Modelling in Planning Practice. (eng). Lập mô hình sử dụng đất trong thực tiễn lập kế hoạch/ Koomen Eric, Borsboom-van Beurden Judith.- New York: Springer, 2011. - 214tr.; 24cm
787. PHẠM THỊ THÙY DUNG. Xây dựng ứng dụng quản lý các hoạt động cho MJ Studio trền nền Web. (vie). / Phạm Thị Thùy Dung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 57tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00853
788. VŨ YẾN NHI. Nghiên cứu đặc trưng lồi 3D và ứng dụng vào bài toán phát hiện gương mặt người trong ảnh. (vie). / Vũ Yến Nhi.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 49tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00819
789. PHÙNG THỊ HẰNG. Đánh giá tình hình đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội. (vie). / Phùng Thị Hằng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 75tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00473
790. HOÀNG HẢI YẾN. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất tại huyện SaPa, tỉnh Lào Cai. (vie). / Hoàng Hải Yến.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 93tr. + Phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00425
791. NGUYỄN THỊ NGỌC. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn xã Đông Mỹ, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Thị Ngọc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 109tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00363
792. UÔNG ĐÌNH CÔNG. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội. (vie). / Uông Đình Công.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 118tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00476
793. LÊ HUYỀN TRANG. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam. (vie). / Lê Huyền Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 130tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00375
794. TRẦN THỊ LĨNH. Đánh giá tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại xã Mỹ Phúc, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định. (vie). / Trần Thị Lĩnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 85tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00404
795. LÊ THỊ QUỲNH ANH. Đánh giá tình hình quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa. (vie). / Lê Thị Quỳnh Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 75tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00304
796. ĐỖ BẢO TRUNG. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương. (vie). / Đỗ Bảo Trung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 93tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00314
797. BÙI THỊ THU THẢO. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất đai trên địa bàn thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. (vie). / Bùi Thị Thu Thảo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 94tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00305
798. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG. Tài nguyên và Môi trường. (vie). Natural Resources and Environment Magazine: Tạp chí lý luận, chính trị, khoa học và nghiệp vụ của Bộ Tài nguyên và Môi trường/ Chu Thái Thành.- H.: Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2019; 30cm
799. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG ANH. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên. (vie). / Nguyễn Thị Phương Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 94tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA.00282
800. NGUYỄN THỊ HÀ. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá. (vie). / Nguyễn Thị Hà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 84tr. + Phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00460
801. NGUYỄN THU HÀ. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn phường Hà Khẩu, Thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Nguyễn Thu Hà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 70tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00444
802. NGUYỄN THỊ GIANG. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất tại huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An. (vie). / Nguyễn Thị Giang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 96tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00394
803. NGUYỄN THÙY DUNG. Đánh giá chất lượng nước sông Nhuệ đoạn chảy từ làng Vạn Phúc đến làng Mậu Lương, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Nguyễn Thùy Dung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 63tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00546
804. LƯU MAI ANH. Đánh giá chất lượng nước hồ Quan Sơn, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Lưu Mai Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 65tr. + Phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00560
805. TRẦN THỊ HƯỜNG. Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt tại làng dệt nhuộm Nha Xá, xã Mộc Nam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. (vie). / Trần Thị Hường.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 56tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00559
806. VŨ THỊ HỒNG NHUNG. Đánh giá chất lượng nước sông Cầu đoạn chảy qua xã Phù Lãng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Vũ Thị Hồng Nhung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 59tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00585
807. ĐIÊU THỊ NGỌC. Đánh giá chất lượng nước sông Nhuệ đoạn chảy qua quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Điêu Thị Ngọc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 55tr. + Phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00579
808. BÙI THỊ HƯƠNG. Đánh giá mức độ tích lũy một số kim loại (Cu, Ni, Pb, Zn) trong trầm tích ven biển tỉnh Quảng Bình năm 2019. (vie). / Bùi Thị Hương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 45tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00611
809. VŨ THỊ HẰNG. Đánh giá chất lượng môi trường nước tại làng nghề cơ khí xã Thanh Thúy, huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội. (vie). / Vũ Thị Hằng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 87tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00602
810. BÙI THỊ THANH HÀ. Quy hoạch hệ thống thoát nước thải sinh hoạt cho thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên - Giai đoạn 2020-2030. (vie). / Bùi Thị Thanh Hà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00530
811. ERIC, KOOMEN. Land-Use Modelling in Planning Practice. (eng). Lập mô hình sử dụng đất trong thực tiễn lập kế hoạch/ Koomen Eric, Borsboom-van Beurden Judith.- New York: Springer, 2011. - 214tr.; 24cm
812. ERIC, KOOMEN. Land-Use Modelling in Planning Practice. (eng). Lập mô hình sử dụng đất trong thực tiễn lập kế hoạch/ Koomen Eric, Borsboom-van Beurden Judith.- New York: Springer, 2011. - 214tr.; 24cm
813. ERIC, KOOMEN. Land-Use Modelling in Planning Practice. (eng). Lập mô hình sử dụng đất trong thực tiễn lập kế hoạch/ Koomen Eric, Borsboom-van Beurden Judith.- New York: Springer, 2011. - 214tr.; 24cm
Ký hiệu kho:
Tiếng Anh: AM.001167
814. NGUYỄN THỊ MINH TRANG. Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động khai thác đá hoa trắng đến môi trường đất khu vực làng Lạnh, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. (vie). / Nguyễn Thị Minh Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 52tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00645
815. NGUYỄN THỊ THU HOÀI. Nghiên cứu định lượng Cacbon trong đất của rừng Trang (Kandelia obovata Sheue, Liu Yong) trồng ven biển xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Nguyễn Thị Thu Hoài.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 44tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00690
816. LÊ MỸ LINH. Nghiên cứu định lượng Cacbon trong đất của rừng Trang (Kandelia obovata, Sheue, Liu Yong) trồng tại xã Thụy Trường, huyện Thái thụy, tỉnh Thái Bình. (vie). / Lê Mỹ Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 42tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00691
817. TRẦN BÍCH HƯỜNG. Xây dựng chương trình truyền thông bảo vệ môi trường tại huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. (vie). / Trần Bích Hường.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 46tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00647
818. HỨA NHƯ TÙNG LÂM. Nghiên cứu định lượng Cacbon trong sinh khối trên mặt đất của rừng Trang (Kandelia obovata, Sheue, Liu Yong) trồng tại xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình. (vie). / Hứa Như Tùng Lâm.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 49tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00808
819. HOÀNG NGỌC THANH. Xây dựng phần mềm quản lý khách sạn ROSARIAN Hà Nội. (vie). / Hoàng Ngọc Thanh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00822
820. VŨ THỊ MAI. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình. (vie). / Vũ Thị Mai.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 82tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00500
821. PHẠM THỊ KHÁNH HUYỀN. Đánh giá tình hình đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định. (vie). / Phạm Thị Khánh Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 111tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00449
822. BÙI THANH TÙNG. Chuẩn hóa bản đồ địa chính phục vụ xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2018 xã Chuế Lưu, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ. (vie). / Bùi Thanh Tùng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 88tr.; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00450
823. TRẦN THỊ HỒNG THẮM. Đánh giá tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. (vie). .- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 61tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00465
824. NGUYỄN BÍCH NGỌC. Ứng dụng phần mềm gCadas trong kê khai đăng ký và cấp giấy chứng nhận thực nghiệm tại phường Phú Đô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Bích Ngọc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 75tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00349
825. ĐỖ ĐÌNH MINH HIẾU. Ứng dụng hệ thống phần mềm VILIS xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính số phục vụ công tác quản lý đất đai xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng. (vie). / Đỗ Đình Minh Hiếu.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 78tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00309
826. TRẦN THỊ THU THUỶ. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất tại phường Thịnh Quang, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội. (vie). / Trần Thị Thu Thuỷ.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 64tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00433
827. HOÀNG HẢI YẾN. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất tại huyện SaPa, tỉnh Lào Cai. (vie). / Hoàng Hải Yến.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 93tr. + Phụ lục; 30cm + CD
828. NÔNG CÔNG TÚ. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng. (vie). / Nông Công Tú.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 85tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Quản lý Đất đai
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00479
829. NGUYỄN THỊ KIM OANH. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất tại xã Hồng Sơn, Thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Thị Kim Oanh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 99tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00442
830. VĂN THỊ BÍCH TY. Thế giới vi tính = PC World Viet Nam. (vie). : Tạp chí Công nghệ Thông tin - Truyền thông/ Văn Thị Bích Ty.- TP. Hồ Chí Minh: Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh, 2019; 30cm
831. NGUYỄN TRỌNG TIẾN. Ứng dụng GIS xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất tại xã Nam Hồng, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Trọng Tiến.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 92tr.; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00413
832. PHẠM THU PHONG. Tài chính. (vie). : Tạp chí cơ quan Thông tin lý luận và nghiệp vụ của ngành Tài chính/ Phạm Thu Phong.- H.: Bộ Tài chính, 2019; 30cm
833. NGUYỄN THỊ THANH HOA. Chuẩn hóa bản đồ địa chính phục vụ xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất tại xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ. (vie). / Nguyễn Thị Thanh Hoa.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 105tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00418
834. NGUYỄN THỊ NAM. Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên. (vie). / Nguyễn Thị Nam.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 80tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00338
835. PHAN THỊ MINH PHƯỢNG. Quy hoạch hệ thống cấp nước cho thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh - Giai đoạn 2020-2030. (vie). / Phan Thị Minh Phượng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 59tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00551
836. HOÀNG NGỌC BÍCH. Quy hoạch hệ thống quản lý chất thải rắn cho thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn - Giai đoạn 2020-2030. (vie). / Hoàng Ngọc Bích.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 61tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00515
837. TRẦN THỊ THANH HUYỀN. Quy hoạch hệ thống cấp nước sinh hoạt cho khu vực thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An - Giai đoạn 2020-2030. (vie). / Trần Thị Thanh Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00514
838. TRẦN MINH CHÂU. Nghiên cứu xử lý nước thải công nghiệp sản xuất nhựa Phenolformaldehyde trong bể bùn hoạt tính theo mẻ (SBR) quy mô phòng thí nghiệm. (vie). / Trần Minh Châu.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 71tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00524
839. LÊ THỊ THÚY KIỀU. Nghiên cứu các điều kiện ảnh hưởng của môi trường đến khả năng kháng khuẩn của chủng Ganoderma AFF. Brownni và Ganoderma Sinense. (vie). / Lê Thị Thúy Kiều.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 84tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00570
840. NGUYỄN THỊ VIỆT TRINH. Đánh giá mức độ tích lũy một số kim loại nặng trong trầm tích sông Cầu đoạn chảy qua huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang năm 2019. (vie). / Nguyễn Thị Việt Trinh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00627
841. HIỆP HỘI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG VIỆT NAM. Tự chủ Đại học, cơ hội và thách thức. (vie). / Hiệp hội các trường Đại học, cao đẳng Việt Nam.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2019. - 154tr.; 17cm
Ký hiệu kho:
Sản phẩm nghiên cứu khoa học: BCT.00132
842. NGUYỄN THỊ HUYỀN. Nghiên cứu tái chế cặn bùn sau lắng trên mô hình xử lý nước rửa lọc quy mô phòng thí nghiệm. (vie). / Nguyễn Thị Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 42tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00521
843. LÊ THỊ NGỌC DIỆP. Điều tra, thống kê nguồn thải công nghiệp đổ vào lưu vực sông Đáy đoạn chảy qua huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình. (vie). / Lê Thị Ngọc Diệp.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 61tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00634
844. TRẦN QUỐC ANH. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến sinh kế khu vực ven biển huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh và đề xuất giải pháp thích ứng. (vie). / Trần Quốc Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 64tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00689
845. TẠ THỊ THẢO. Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu tới một số hoạt động sinh kế và đề xuất giải pháp thích ứng tại tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Tạ Thị Thảo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 59tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00695
846. NGUYỄN VŨ LINH. Áp dụng kỹ thuật Delphi xác định các tiêu chí đánh giá hiện trạng tài nguyên thiên nhiên vùng bờ thành phố Hải Phòng. (vie). / Nguyễn Vũ Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 54tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00699
847. DƯƠNG ĐỨC TUẤN. Đánh giá chất lượng nước sông Nghèn đoạn chảy qua huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Dương Đức Tuấn.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 80tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00756
848. ĐÀO THỊ MINH. Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp hướng đến hành vi tiêu dùng xanh của người dân thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Đào Thị Minh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 58tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00740
849. TRẦN VĂN PHƯƠNG. Kiểm kê và đánh giá sự phát thải khí nhà kính trong hoạt động sản xuất ống thép tại công ty TNHH Công nghiệp Chính Đại. (vie). / Trần Văn Phương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 52tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00665
850. HOÀNG THỊ SUNG. Đánh giá kết quả cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai. (vie). / Hoàng Thị Sung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 90tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00354
851. NGUYỄN THỊ LIÊN. Đánh giá kết quả cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. (vie). / Nguyễn Thị Liên.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 108tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00307
852. BÙI NGUYỄN PHƯỢNG NHẬT. Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất tại phường Hùng Thắng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Bùi Nguyễn Phượng Nhật.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 65tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00373
853. NGUYỄN THỊ THANH HẰNG. Đánh giá công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất tại dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 18A Uông Bí - Bắc Ninh đoạn qua thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Nguyễn Thị Thanh Hằng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 102tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00443
854. VĂN THỊ BÍCH TY. Thế giới vi tính = PC World Viet Nam. (vie). : Tạp chí Công nghệ Thông tin - Truyền thông/ Văn Thị Bích Ty.- TP. Hồ Chí Minh: Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh, 2019; 30cm
Số 6.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00280
855. HOÀNG TIẾN ANH. Đánh giá công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất tại một số dự án trên địa bàn huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang. (vie). / Hoàng Tiến Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 109tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00402
856. NGUYỄN THỊ KIM NGA. Xây dựng hệ thống quản lý các hoạt động phòng tâp Zumba Fitness Ngọc Hà. (vie). .- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 53tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00820
857. HOÀNG VĂN THÀNH. Xây dựng Website bán Laptop bằng Laravel Framwork. (vie). / Hoàng Văn Thành.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 46tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00812
858. PHẠM THU PHONG. Tài chính. (vie). : Tạp chí cơ quan Thông tin lý luận và nghiệp vụ của ngành Tài chính/ Phạm Thu Phong.- H.: Bộ Tài chính, 2019; 30cm
Kỳ 1+2.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00267
859. PHẠM THU PHONG. Tài chính. (vie). : Tạp chí cơ quan Thông tin lý luận và nghiệp vụ của ngành Tài chính/ Phạm Thu Phong.- H.: Bộ Tài chính, 2019; 30cm
Kỳ 1 +2.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00268
860. PHẠM THU PHONG. Tài chính. (vie). : Tạp chí cơ quan Thông tin lý luận và nghiệp vụ của ngành Tài chính/ Phạm Thu Phong.- H.: Bộ Tài chính, 2019; 30cm
Số 5.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00269
861. VĂN THỊ BÍCH TY. Thế giới vi tính = PC World Viet Nam. (vie). : Tạp chí Công nghệ Thông tin - Truyền thông/ Văn Thị Bích Ty.- TP. Hồ Chí Minh: Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh, 2019; 30cm
Số 1.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00270
862. VĂN THỊ BÍCH TY. Thế giới vi tính = PC World Viet Nam. (vie). : Tạp chí Công nghệ Thông tin - Truyền thông/ Văn Thị Bích Ty.- TP. Hồ Chí Minh: Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh, 2019; 30cm
Số 2.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00278
863. ĐẶNG HOÀNG ĐAN. Đánh giá một số tính chất đất trên địa bàn huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh. (vie). / Đặng Hoàng Đan.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 66tr.; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00352
864. NGUYỄN THÀNH GIÁO. Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý hiệu quả chất thải rắn sinh hoạt tại huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh. (vie). / Nguyễn Thành Giáo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 69tr.+ phụ lục; 30cm + CD
865. NGUYỄN THÀNH GIÁO. Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý hiệu quả chất thải rắn sinh hoạt tại huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh. (vie). / Nguyễn Thành Giáo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 69tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00764
866. NGUYỄN TÙNG LÂM. Nghiên cứu đánh giá hiện trạng phát thải rác thải nhựa tại thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh - Trường hợp nghiên cứu điển hình tại khu xử lý rác. (vie). / Nguyễn Tùng Lâm.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00794
867. TẠ THỊ PHƯỢNG. Thiết kế hệ thống thu gom và xử lý nước thải cho cụm làng nghề Mai Hương, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang, công suất 1500m3/ ngày đêm. (vie). / Tạ Thị Phượng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 64tr.+ phụ lục; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00594
868. TRẦN THỊ HIỀN LINH. Quy hoạch hệ thống cấp nước sinh hoạt cho khu đô thị Kim Hoa, Thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. (vie). / Trần Thị Hiền Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 59tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00583
869. PHAN THỊ PHƯƠNG ANH. Ứng dụng công nghệ thông tin thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Bạch Sam, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên. (vie). / Phan Thị Phương Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 78tr.; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00317
870. NGUYỄN THỊ LINH. Ứng dụng phần mềm Microstation V8I, VietMap XM thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính xã Hoa Sơn, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Thị Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 95tr.; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00477
871. PHẠM LÊ LỢI. Ứng dụng phần mềm Microstation và VietMap thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Ngọc Xuân, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. (vie). / Phạm Lê Lợi.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 66tr.; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00372
872. BÙI XUÂN HÒA. Ứng dụng phận mềm Microstation V8I và VietMap XM thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính phường Cộng Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Bùi Xuân Hòa.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 79tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00407
873. PHẠM THỊ THANH TRÀ. Đánh giá chất lượng nước biển ven bờ tại Thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định quý II năm 2019. (vie). / Phạm Thị Thanh Trà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 49tr. + phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00553
874. ĐỖ LAN PHƯƠNG. Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc và tái sinh tự nhiên của một số kiểu thảm thực vật thoái hóa tại huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Đỗ Lan Phương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 50tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00745
875. NGUYỄN THỊ MINH THÚY. Điều tra, thống kê nguồn thải của các làng nghề đổ vào lưu vực sông Đáy đoạn chảy qua các huyện Gia Viễn, Hoa Lư, Yên Khánh, Kim Sơn và thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. (vie). / Nguyễn Thị Minh Thúy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 53tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00630
876. BÙI THỊ GIANG. Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu tới hoạt động sinh kế của người dân tại huyện Ân Thi và đề xuất các giải pháp thích ứng dựa trên phương pháp tiếp cận hệ sinh thái (EbA). (vie). / Bùi Thị Giang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 72tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00761
877. PHẠM THỊ MAI HỒNG. Điều tra, khảo sát hiện trạng lũ quét và sạt lở đất trên địa bàn thành phố Lào Cai giai đoạn 2015-2018. (vie). / Phạm Thị Mai Hồng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 59tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00810
878. HOÀNG THỊ THU HƯƠNG. Đánh giá sự tuân thủ các thủ tục hành chính liên quan đến bảo vệ môi trường và kiểm toán chất thải tại xí nghiệp than Tân Lập, Công ty TNHH MTV than Hạ Long - VINACOMIN, Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Hoàng Thị Thu Hương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 58tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00704
879. ĐOÀN MINH HUẤN. Cộng Sản: Chuyên đề cơ sở. (vie). : Tạp chí cơ quan Lý luận và Chính trị của Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam/ Đoàn Minh Huấn.- H.: Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam, 2019; 27cm
Số 150.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00295
880. LÊ THỊ HỒNG TỨ. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Đầu tư xây dựng và thương mại Ngãi Cầu. (vie). / Lê Thị Hồng Tứ.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 75tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00143
881. HOÀNG TUẤN ANH. Website chia sẻ kiến thức dựa trên Spring Framework. (vie). / Hoàng Tuấn Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 53tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00816
882. ĐỖ HỒNG QUÂN. Xây dựng phần mềm quản lý các sự cố trong Trung tâm dữ liệu Tổng cục Hải quan. (vie). / Đỗ Hồng Quân.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 64tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00814
883. ĐÀO TRUNG KIÊN. Xây dựng phần mềm quản lý kho linh kiện máy tính trên nền ANDROID. (vie). / Đào Trung Kiên.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 51tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00818
884. LÊ VÂN ANH. Xây dựng Website kinh doanh mỹ phẩm cho cửa hàng Jpbeauty. (vie). / Lê Vân Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 53tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00855
885. NGÔ XUÂN TÙNG. So sánh vân tay dựa trên các điểm đặc trưng bằng thuật toán Crossing number. (vie). / Ngô Xuân Tùng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 51tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00860
886. PHẠM THỊ THÊU. Xây dựng phần mềm quản lý ký túc xá sinh viên Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. (vie). / Phạm Thị Thêu.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 54tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00821
887. NGÔ TRÍ HIẾU. Xây dựng WebGis để tra cứu thông tin đất đai. (vie). / Ngô Trí Hiếu.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 63tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00811
888. LÊ VĂN TỚI. Xây dựng phần mềm quản lý sinh viên trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. (vie). / Lê Văn Tới.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 56tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00858
889. TRẦN QUANG NINH. Xây dựng phần mềm thi trắc nghiệm trực tuyến. (vie). / Trần Quang Ninh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 67tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00856
890. NGUYỄN VĂN CẢNH. Xây dựng phần mềm quản lý nhân sự cho công ty VKX. (vie). / Nguyễn Văn Cảnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 64tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00854
891. TRỊNH HÀ NHI. Đánh giá ảnh hưởng của lũ lụt đến sinh kế của người dân trên địa bàn huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội và đề xuất giải pháp thích ứng. (vie). / Trịnh Hà Nhi.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 71tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00760
892. PHẠM THỊ THÚY. Đánh giá ảnh hưởng từ lũ lụt đến hoạt động sinh kế của người dân trên địa bàn huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội. (vie). / Phạm Thị Thúy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 45tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00763
893. PHẠM THỊ QUỲNH HOA. Nghiên cứu ước tính mức sẵn lòng chi trả của người dân để cải thiện dịch vụ thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu. (vie). / Phạm Thị Quỳnh Hoa.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 65tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00754
894. LÊ THỊ NHUNG. Nghiên cứu đề xuất hệ thống thu gom chất thải rắn sinh hoạt cho sáu xã ven biển ( Hò Lộc, Minh Lộc, Hưng Lộc, Hải Lộc, Đa Lộc, Ngư Lộc) thuộc huyện Hậu Lộc, Tỉnh Thanh Hóa - giai đoạn 2020 - 2030. (vie). / Lê Thị Nhung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 51tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00651
895. NGHIÊM MỸ HẠNH. Đánh giá hiện trạng chất thải rắn sinh hoạt tại Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh và đề xuất giải pháp quản lý phù hợp. (vie). / Nghiêm Mỹ Hạnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 73tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00714
896. NGỤY MỸ LINH. Đánh giá hiện trạng chất thải rắn sinh hoạt tại Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang và đề xuất giải pháp quản lý phù hợp. (vie). / Ngụy Mỹ Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 62tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00687
897. NGUYỄN THỊ TRANG. Đánh giá hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh trường tiểu học Sao Đỏ 1, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương. (vie). / Nguyễn Thị Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 49tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00788
898. NGÔ THỊ THÙY DUNG. Đánh giá chất lượng sông Ninh Cơ, đoạn chảy qua huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Ngô Thị Thùy Dung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr. + phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00554
899. PHÙNG THÀNH LONG. Đánh giá chất lượng nước sông Cầu đoạn chảy qua huyện Hiệp Hòa và Việt Yên, tỉnh Bắc Giang 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Phùng Thành Long.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 55tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00574
900. NGUYỄN THỊ THÚY. Đánh giá chất lượng môi trường nước sông Bắc Hưng Hải đoạn chảy từ xã vĩnh khúc, huyện văn giang, tỉnh Hưng Yên đến xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm, Thành phố Hà nội 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Nguyễn Thị Thúy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA1900541
901. LÊ ĐÌNH HIẾU. Đánh giá chất lượng môi trường nước mặt huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh 6 thánh đầu năm 2019. (vie). / Lê Đình Hiếu.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 54tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00597
902. PHẠM THỊ THU HUYỀN. Đánh giá chất lượng nước sông Lạch Tray đoạn chảy qua quận Kiến An Thành phố Hải Phòng 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Phạm Thị Thu Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 66tr. + phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00556
903. LÊ THỊ PHƯƠNG. Đánh giá hiện trạng môi trường nước làng nghề tái chế phế liệu xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019. (vie). / Lê Thị Phương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 55tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00615
904. TRẦN THỊ VIỆT HÀ. Đánh giá chất lượng nước sông Cửu An đoạn chảy qua huyện Ninh Giang tỉnh Hả Dương 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Trần Thị Việt Hà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 75tr. + Phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00557
905. NGUYỄN THU HIỀN. Đánh giá chất lượng sông Cửu An đoạn chảy qua huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Nguyễn Thu Hiền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 75tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00558
906. DƯƠNG THU HƯƠNG. Kế toán nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ tại công ty TNHH Thông Hiệp. (vie). / Dương Thu Hương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 76tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00043
907. VŨ LAN NHI. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất tại xã Kim Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội. (vie). / Vũ Lan Nhi.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 76tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00461
908. NGUYỄN THỊ NGUYÊN AN. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất tại xã Hòa Bình, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình. (vie). / Nguyễn Thị Nguyên An.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 86tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00431
909. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG. Tài nguyên và Môi trường. (vie). Natural Resources and Environment Magazine: Tạp chí lý luận, chính trị, khoa học và nghiệp vụ của Bộ Tài nguyên và Môi trường/ Chu Thái Thành.- H.: Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2019; 30cm
Số 11.- 2019
Ký hiệu kho:
Báo - Tạp chí: BTV.00294
910. NGUYỄN THỊ HAI YẾN. Đánh giá hiện trạng chất thải rắn y tế tại trung tâm y tế huyện Lục Nam, Tỉnh Bắc Giang và đề xuất biện pháp quản lý phù hợp. (vie). / Nguyễn Thị Hai Yến.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 54tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00731
911. LÊ QUỲNH ANH. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần đầu tư Dược phẩm SUM. (vie). / Lê Quỳnh Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 114tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00217
912. VŨ THỊ BÍCH HÀ. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần 1Pay. (vie). / Vũ Thị Bích Hà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 84tr+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00036
913. NGUYỄN THỊ QUẾ LY. Nghiên cứu định lượng Cacbon trong sinh khối dưới mặt đất của rừng Trang (Kendelia obavata Sheue Liu Yong) trồng tại xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh. (vie). / Nguyễn Thị Quế Ly.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 43tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00782
914. HOÀNG LAN HƯƠNG. Kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng và thu tiền tại công ty Cổ phần dịch vụ tiếp vận Miền Đất Vàng. (vie). / Hoàng Lan Hương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 75tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00002
915. NGÔ THỊ THƯƠNG. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần Xây dựng Hoàng Mai Hà Nội. (vie). / Ngô Thị Thương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 79tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00135
916. BÙI THỊ MỸ. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty Cổ phần cơ điện Sông Đà Sodic. (vie). / Bùi Thị Mỹ.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 67tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00149
917. ĐỖ THỊ HẠNH. Kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng và thu tiền tại công ty TNHH công nghệ và sản phẩm tiên tiến. (vie). / Đỗ Thị Hạnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 74tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00116
918. PHẠM THẢO NGUYÊN. Kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng thu tiền tại công ty cổ phần 24h Group. (vie). / Phạm Thảo Nguyên.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 76tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00100
919. KHUẤT THỊ HOA. Kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng và thu tiền tại Công ty TNHH Nam Thành, Điện Biên. (vie). / Khuất Thị Hoa.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 124tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00182
920. NGUYỄN THỊ THU TRANG. Kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng - thu tiền tại công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hương Chí Thành. (vie). / Nguyễn Thị Thu Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 76tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00215
921. PHẠM THỊ THU CÚC. Kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng và thu tiền tại công ty TNHH Maxport Limited (VietNam). (vie). / Phạm Thị Thu Cúc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 92tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00038
922. NGUYỄN THỊ THU HÀ. Kiểm thử ứng dụng web sử dụng công cụ Selenium. (vie). / Nguyễn Thị Thu Hà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 86tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00841
923. NGUYỄN THỊ THÚY HẰNG. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty Cổ phần Dịch vụ giải trí và Tổ chức sự kiện Camelia. (vie). / Nguyễn Thị Thúy Hằng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 82tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00110
924. PHẠM THỊ HUYỀN ANH. Xây dựng phần mềm quản lý món ăn nhà hàng Nhật Bản. (vie). / Phạm Thị Huyền Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 58tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00849
925. PHÍ THỊ HẠNH. Nghiên cứu phương pháp kiểm thử phần mềm tự động. (vie). / Phí Thị Hạnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 64tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00848
926. NGUYỄN THỊ CHÚC. Kiểm thử ứng dụng Web dựa trên công cụ nguồn mở Selenium. (vie). / Nguyễn Thị Chúc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 65tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00836
927. CHU THỊ HẢI YẾN. Nghiên cứu, xây dựng cổng thông tin điện tử bằng Liferay Framework - Ứng dụng tại khoa Công nghệ Thông tin Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. (vie). / Chu Thị Hải Yến.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00835
928. NGUYỄN NAM SƠN. Nghiên cứu giải pháp phòng chống tấn công mạng SQL Injection trong phát hiện lỗ hổng bảo mật webiste. (vie). / Nguyễn Nam Sơn.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 49tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00833
929. NGUYỄN HỒNG HẢI. Xây dựng Website shop thời trang Masha Life. (vie). / Nguyễn Hồng Hải.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 67tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00829
930. VŨ THỊ NGỌC. Kiểm soát nội bộ chu trình tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần xây dựng IDG Việt Nam. (vie). / Vũ Thị Ngọc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 98tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00166
931. CAO THẾ LONG. Kiểm soát nội bộ chu trình tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty Cổ phần Tropikon. (vie). / Cao Thế Long.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 87tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00026
932. ĐỖ THỊ HIỀN. Kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng và thu tiền tại công ty cổ phần kinh doanh Gimex. (vie). / Đỗ Thị Hiền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 91tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00139
933. NGUYỄN THỊ THUỲ DUNG. Kiểm soát nội bộ chu trình bán hàng và thu tiền tại Công ty TNHH Thời trang ANIMA. (vie). / Nguyễn Thị Thuỳ Dung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 86tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00025
934. CHU THỊ OANH. Kiểm soát nội bộ chu trình tiền lương tại Công ty CP Đầu tư sản xuất và Công nghệ Gia Linh. (vie). / Chu Thị Oanh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 81tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00140
935. NGUYỄN THỊ THẢO LINH. Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục tài sản cố định trong kiểm toán báo cáo tài chính do công ty TNHH Kiểm toán - tư vấn Đất Việt - CN miền Bắc thực hiện. (vie). / Nguyễn Thị Thảo Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 85tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00053
936. NGUYỄN DIỆU QUỲNH. Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục phải trả người bán trọng kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Quốc tế thực hiện. (vie). / Nguyễn Diệu Quỳnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 78tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00120
937. NGUYỄN THỊ ANH THƯ. Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục lương và các khoản trích theo lương trong kiểm toán báo cáo tài chính do công ty TNHH hãng kiểm toán CALICO thực hiện. (vie). / Nguyễn Thị Anh Thư.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 75tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00035
938. TRẦN THỊ THU TRANG. Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại công ty TNHH Thương mại và cơ khí xây dựng Long Phát. (vie). / Trần Thị Thu Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 80tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00214
939. BÙI THỊ HOÀNG ANH. Kế toán nguyên vật và công cụ, dụng cụ tại công ty Cổ phần đầu tư Sao Bắc. (vie). / Bùi Thị Hoàng Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 102tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00022
940. ĐỖ THỊ HỒNG NHUNG. Kế toán nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ tại công ty cổ phần sản xuất và thương mại Sông Mã. (vie). / Đỗ Thị Hồng Nhung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 91tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00133
941. TRẦN THỊ PHƯỢNG. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH công nghệ điều khiển Lisa. (vie). / Trần Thị Phượng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 87tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00188
942. NGUYỄN THÙY LINH. Kế toán nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ tại công ty cổ phần thức ăn chăn nuôi Đồng Tiền. (vie). / Nguyễn Thùy Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 120tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00191
943. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG. Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục phải thu khách hàng trọng kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Kiểm toán CPA Việt Nam thực hiện. (vie). / Nguyễn Thị Phương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 70tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00093
944. NGUYỄN THỊ THANH HẢI. Kế toán hàng tồn kho tại công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Phạm Minh. (vie). / Nguyễn Thị Thanh Hải.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 87tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00218
945. HOÀNG THỊ HIỆP. Hoàn thiện quy trình kiểm toán tài sản cố định trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn ASEAN thực hiện. (vie). / Hoàng Thị Hiệp.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 80tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00181
946. BÙI THỊ KHÁNH LY. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần xây lắp và đầu tư Thái Linh. (vie). / Bùi Thị Khánh Ly.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 77tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00109
947. NGUYỄN THỊ XUYẾN. Kế toán tài sản cố định tại công ty TNHH Cơ khí chính xác Minh Tùng. (vie). / Nguyễn Thị Xuyến.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 69tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00130
948. TRIỆU THU PHƯƠNG. Kế toán nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ tại công ty CP tư vấn đầu tư dịch vụ và thương mại Tuấn Linh. (vie). / Triệu Thu Phương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 127tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00057
949. VƯƠNG HỒNG NGỌC. Kế toán nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ tại công ty sản xuất và thương mại Thuận Bình. (vie). / Vương Hồng Ngọc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 76tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00200
950. NGUYỄN THỊ HỒNG HẠNH. Đánh giá tình hình khai thác tài nguyên đá tại công ty cổ phần đầu tư và phát triển Nam Tuy Phong. (vie). / Nguyễn Thị Hồng Hạnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 75tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00246
951. NGUYỄN THỊ THÙY DUNG. Đánh giá hiệu quả kinh tế sử dụng đất lâm nghiệp tại huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa. (vie). / Nguyễn Thị Thùy Dung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 80tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00249
952. VŨ THỊ THÚY NGỌC. Xây dựng Website bán hàng trực tuyến dựa trên Lavarel Framework. (vie). / Vũ Thị Thúy Ngọc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 56tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00857
953. LƯƠNG THỊ MINH OANH. Nghiên cứu phần mềm mã nguồn mở CACTI và ứng dụng trong giám sát mạng. (vie). .- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 72tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00813
954. PHẠM THỊ HIỀN. Xây dựng phần mềm quản lý thư viện trực tuyến. (vie). / Phạm Thị Hiền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 67tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00831
955. LÊ VIẾT ĐOÀN. Nghiên cứu IoT và ứng dụng xây dựng hệ thống quản lý nhà thông minh. (vie). / Lê Viết Đoàn.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 64tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00852
956. TRẦN THỊ NGỌC ANH. Xây dựng Website đặt phòng khách sạn. (vie). / Trần Thị Ngọc Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 54tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00828
957. LÊ HOÀNG HẬU. Xây dựng Website giới thiệu và đặt lịch khám chữa bệnh. (vie). / Lê Hoàng Hậu.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 47tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00826
958. TRẦN THỊ THÙY. Ứng dụng phần mềm mã nguồn mở QGIS thành lập bản đồ lớp phủ mặt đất năm 2018 tỷ lệ 1:50000 tại huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. (vie). / Trần Thị Thùy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 54tr. + Bản đồ; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00951
959. DAVIDS, JEFFREY C.. Mobilizing Young Researchers, Citizen Scientists, and Mobile Technology to Close Water Data Gaps: Methods Development and Initial Results in the Kathmandu Valley, Nepal. (eng). Huy động các nhà nghiên cứu, các nhà khoa học và công nghệ di động để làm gần khoảng cách dữ liệu nước: Các phương pháp phát triển và các kết quả ban đầu ở thung lũng Kathmandu Nepal: Dissertation/ Jeffrey C. Davids.- USA: Tudelft, 2019. - 211tr.; 24cm
Ký hiệu kho:
Luận Án Tiếng Anh: LA.00924 - LA.00925
960. VŨ DUY MẠNH. Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2018 tỷ lệ 1:5000 xã Đại Đồng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội từ bản đồ địa chính. (vie). / Vũ Duy Mạnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 54tr.; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00937
961. HOÀNG NGỌC ĐẠO. Thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500 khu công nghiệp Hatexco xã Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh bằng số liệu đo thực địa. (vie). / Hoàng Ngọc Đạo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 47tr.; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00938
962. NGUYỄN TUYẾT NHUNG. Ứng dụng tư liệu ảnh Landsat trong nghiên cứu biến động lớp phủ mặt đất giai đoạn 2005 - 2015 khu vực Đan Phượng, Thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Tuyết Nhung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 67tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00952
963. NÔNG THU TRANG. Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2018 tỷ lệ 1:5.000 phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng từ bản dồ địa chính. (vie). / Nông Thu Trang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 62tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Trắc địa, Bản đồ và Thông tin Địa lý
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00936
964. ĐỖ THỊ TÂM. Nghiên cứu chế tạo vật liệu đá ong biến tính phủ Hydroxit cấu trúc hai lớp kép MG-AL/CO3(2-), ứng dụng để xử lí PO4(3-) trong nước. (vie). / Đỗ Thị Tâm.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 71tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00563
965. LẠI HỒNG DUNG. Điều tra, thống kê nhóm nguồn thải công nghiệp chế biến, chế tạo trên địa bàn huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. (vie). / Lại Hồng Dung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 52tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00552
966. TRẦN THỊ PHƯƠNG THẢO. Xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm Carbamate trong rau bắp cải tại Trung tâm xét nghiệm, Trường Đại học Y tế Công cộng. (vie). / Trần Thị Phương Thảo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 47tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00571
967. ĐỖ THỊ THẢO. Nghiên cứu, đánh giá hiệu quả xử lý sắt, mangan trong nước thải mỏ than Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh khi xử lý bằng mô hình hấp phụ với vật liệu CAG (dạng viên). (vie). / Đỗ Thị Thảo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 55tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00519
968. BÙI THỊ HÒA. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần ô tô Thành Công Đông Anh. (vie). / Bùi Thị Hòa.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 80tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00063
969. LÊ THỊ HIỆP. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Phát triển thương mại dịch vụ Thùy Dương. (vie). / Lê Thị Hiệp.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 88tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00104
970. ĐINH THỊ HƯƠNG. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần đầu tư thương mại và xây dựng Vạn Phát. (vie). / Đinh Thị Hương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 74tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00084
971. NGUYỄN THỊ THU HUYỀN. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần bán lẻ kỹ thuật số FPT. (vie). / Nguyễn Thị Thu Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 115tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00204
972. TRẦN TIẾN ANH. Ứng dụng GIS thành lập bản đồ giá đất tỷ lệ 1:5000 phường Bắc Sơn, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa từ dữ liệu bản đồ địa chính. (vie). / Trần Tiến Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 65tr.; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00944
973. LƯƠNG XUÂN BÌNH. Thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1:1000 xã Đông Cứu, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh năm 2018 bằng công nghệ ảnh hàng không kết hợp đo vẽ thực địa. (vie). / Lương Xuân Bình.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 63tr.; 30cm + CD
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Khoa Trắc địa, Bản đồ và Thông tin Địa lý
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00946
974. NGUYỄN TRUNG THÀNH. Nội suy độ cao Nhà nước của các điểm lưới GPS bằng hàm Walter H.F. Smith thực nghiệm trên tuyến đường Hồ Chí Minh đoạn qua huyện Đắk Nông. (vie). / Nguyễn Trung Thành.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 48tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00947
975. NGUYỄN THỊ HỒNG NGỌC. Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:5000 năm 2014 xã Cao Minh, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc từ bản đồ địa chính. (vie). / Nguyễn Thị Hồng Ngọc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 66tr.; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00933
976. BÙI VĂN MẠNH. Xác định hàm lượng tổng chất rắn lơ lửng vùng biển ven bờ khu vực Cẩm Phả, Quảng Ninh từ ảnh vệ tinh Sentinel - 2A. (vie). / Bùi Văn Mạnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 64tr. + phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00934
977. NGUYỄN THỊ THANH THƯ. Ứng dụng mô hình Mike Nam mô phỏng và dự báo dòng chảy lũ trên lưu vực sông Gianh đến trạm Đồng Tâm. (vie). / Nguyễn Thị Thanh Thư.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 57tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00886
978. NGUYỄN THỊ XOA. Ứng dụng mô hình Mike Nam dự báo lũ trên sông Kỳ Cùng tỉnh Lạng Sơn. (vie). / Nguyễn Thị Xoa.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 56tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00883
979. ĐOÀN THỊ HỒNG. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần Công nghệ và Thương mại BVN. (vie). / Đoàn Thị Hồng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 112tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00177
980. NGUYỄN THỊ NGỌC ÁNH. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Kim Minh. (vie). / Nguyễn Thị Ngọc Ánh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 142tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00034
981. PHAN THỊ KHÁNH HUYỀN. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Thương mại và Công nghệ Điện tử Quang Hiền. (vie). / Phan Thị Khánh Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 79tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00147
982. PHẠM THỊ PHƯƠNG. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần Thương mại và Du lịch Wings Việt Nam. (vie). / Phạm Thị Phương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 86tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00224
983. CÀ NINH THUẬN. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng Chương Dương. (vie). / Cà Ninh Thuận.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 86tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00207
984. NGUYỄN THỊ HƯƠNG. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Tân Thuỷ. (vie). / Nguyễn Thị Hương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 86tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA.00148
985. NGUYỄN THỊ SAO MAI. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Hùng Huy. (vie). / Nguyễn Thị Sao Mai.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 81tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00208
986. DƯƠNG THỊ HỢP. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Dược phẩm và Thương mại Thành Công. (vie). / Dương Thị Hợp.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 70tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00101
987. NGUYỄN THỊ THÚY. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần Thương mại cơ điện lạnh Tân Phát. (vie). / Nguyễn Thị Thúy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 84tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00206
988. NGUYỄN THỊ NGỌC ÁNH. Ứng dụng mô hình Mike Nam mô phỏng dòng chảy lũ lưu vực sông Ba tại trạm thủy văn Củng Sơn. (vie). / Nguyễn Thị Ngọc Ánh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 63tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00876
989. NGUYỄN THỊ QUỲNH. Nghiên cứu áp dụng mô hình MIKE - NAM mô phỏng dòng chảy lũ thượng lưu lưu vực sông Cả có xét đến diễn toán dòng chảy trong sông. (vie). / Nguyễn Thị Quỳnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 52tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00870
990. TRẦN THỊ LAN. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH máy móc và vật tư Goldsun. (vie). / Trần Thị Lan.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 74tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00099
991. ĐẬU THỊ HUYỀN. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Đầu tư Thương mại và du lịch quốc tế Hoà Bình. (vie). / Đậu Thị Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 95tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00032
992. HOÀNG KIỀU OANH. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần Hương Trà. (vie). / Hoàng Kiều Oanh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 81tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00134
993. HOÀNG THỊ LAN. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Thương mại Hà Nội Lakes. (vie). / Hoàng Thị Lan.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 131tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00131
994. NGUYỄN THỊ NGỌC THÚY. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Thái Hưng Hà Nội. (vie). / Nguyễn Thị Ngọc Thúy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 91tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00132
995. ĐÀO THỊ LÁNH. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thương mại Hùng Sang. (vie). / Đào Thị Lánh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 76tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00028
996. PHAN THỊ NINH. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Thương mại Đông Nam Việt. (vie). / Phan Thị Ninh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 74tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00118
997. HOÀNG THỊ MẾN. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Hưng Thịnh. (vie). / Hoàng Thị Mến.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 83tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00165
998. PHẠM VĂN XUÂN. Xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp phân tích tổng thủy ngân trong nước mặt tại Trung tâm xét nghiệm, Trường Đại học y tế Công cộng. (vie). / Phạm Văn Xuân.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 56tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00605
999. DOÃN THỊ OANH. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH dịch vụ Nhất Tín. (vie). / Doãn Thị Oanh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 82tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00024
1000. PHẠM THU HẰNG. Xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp phân tích CO trong không khí tại Phòng thí nghiệm Môi trường, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. (vie). / Phạm Thu Hằng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 44tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00604
1001. HOÀNG THỊ DIỄM QUỲNH. Xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp phân tích kim loại Cadimi và Niken trong đất tại phòng thí nghiệm Môi trường, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. (vie). / Hoàng Thị Diễm Quỳnh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 44tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00619
1002. NGUYỄN TÙNG ANH. Đánh giá mức độ tích lũy một số kim loại trong trầm tích sông Hồng đoạn chảy từ cầu Vĩnh Tuy đến hết địa phận Hà Nội 6 tháng đầu năm 2019. (vie). / Nguyễn Tùng Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 59tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00544
1003. PHAN HÀ KHÁNH HUYỀN. Nghiên cứu đa dạng sinh học ốc cạn (Gastropoda) tại vùng đệm Vườn Quốc gia Vũ Quang thuộc xã Hương Bình, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. (vie). / Phan Hà Khánh Huyền.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 58tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00506
1004. TRẦN MINH LỘC. Thiết kế mô hình xử lý nước rửa lọc của hệ thống cấp nước nhà máy may Youngs Longma, quy mô phòng thí nghiệm. (vie). / Trần Minh Lộc.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 45tr.+ phụ lục; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00564
1005. NGUYỄN TUẤN LINH. Tính toán thiết kế hệ thống thoát nước cho tòa nhà CT2B thuộc dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở tại quận Hoàng Mai, phường Yên Sở quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Tuấn Linh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 53tr.+ phụ lục; 30cm + CD, bản đồ
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00501
1006. VI THỊ THANH NGA. Đánh giá sự tuân thủ các thủ tục hành chính liên quan đến bảo vệ môi trường tại Công ty TNHH Thắng Lợi huyện Yên Dũng, Thành phố Bắc Giang. (vie). / Vi Thị Thanh Nga.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 59tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00748
1007. DƯƠNG DANH HIẾU. Đánh giá tác động của một số nguồn thải chính đổ trực tiếp vào lưu vực sông Nhuệ đoạn chảy qua huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội đến chất lượng nước sông. (vie). / Dương Danh Hiếu.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 62tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00621
1008. NGUYỄN THỊ THU HẰNG. Đánh giá sự tuân thủ các quy đinh pháp luật liên quan đến bảo vệ môi trường tại cửa hàng xăng dầu Định Công, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Thị Thu Hằng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 58tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00703
1009. PHẠM THỊ THANH BÌNH. Đánh giá tác động đến môi trường không khí của dự án "Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái Nghi Sơn tại xã Hải Lĩnh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa". (vie). / Phạm Thị Thanh Bình.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 68tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00643
1010. ĐỖ THỊ MAI. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến quy trình xử lý 2,4-Diclorophenoxyaxetic Axit trong nước bằng phương pháp oxy hóa nâng cao. (vie). / Đỗ Thị Mai.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 49tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00547
1011. QUÀNG VĂN HIỆP. Đánh giá sự tuân thủ các thủ tục hành chính liên quan đến bảo vệ môi trường tại Công ty TNHH Transon Việt Nam tỉnh Hòa Bình. (vie). / Quàng Văn Hiệp.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 70tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00684
1012. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG LIÊN. Đánh giá tác động môi trường không khí do các phương tiện giao thông và đề xuất biện pháp giảm thiểu - Nghiên cứu điển hình tại quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. (vie). / Nguyễn Thị Phương Liên.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 47tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00659
1013. NGÔ THỊ HUẾ. Đánh giá hiệu quả xử lý sắt và mangan trong nước thải mỏ than Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh bằng hệ Modun than hoạt tính (mô hình xử lý quy mô phòng thí nghiệm). (vie). / Ngô Thị Huế.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 52tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00586
1014. VŨ THỊ NGOAN. Xây dựng chương trình truyền thông bảo vệ môi trường tại huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định. (vie). / Vũ Thị Ngoan.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 46tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00768
1015. NGUYỄN THỊ KIM DUNG. Đánh giá sự tuân thủ các thủ tục hành chính liên quan đến bảo vệ môi trường tại Công ty cổ phần may II Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. (vie). / Nguyễn Thị Kim Dung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 100tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00732
1016. NGUYỄN KIỀU HOA. Đánh giá sự tuân thủ các quy định pháp luật về bảo vệ môi trường tại Công ty TNHH Molex Việt Nam. (vie). .- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 60tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00730
1017. PHẠM THỊ HỒNG DUNG. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần tập đoàn kế toán Hà Nội. (vie). / Phạm Thị Hồng Dung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 88tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00129
1018. PHÙNG LAN ANH. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại - Dịch vụ cân điện tử Chính An Siêu. (vie). / Phùng Lan Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 97tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00113
1019. NGUYỄN THỊ THU DUNG. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Dịch vụ và Đầu tư thương mại Cường Phát. (vie). / Nguyễn Thị Thu Dung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 104tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA1900150
1020. ĐINH THỊ LƯU. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV kinh doanh Thương mại Khánh Lâm. (vie). / Đinh Thị Lưu.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 80tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00105
1021. NGUYỄN THỊ LINH CHI. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty CP thông tin và thẩm định giá Miền Nam, chi nhánh Hà Nội.. (vie). / Nguyễn Thị Linh Chi.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 74tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00189
1022. LƯƠNG MẠNH DŨNG. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty CP công nghệ sinh học Tân Việt. (vie). / Lương Mạnh Dũng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 86tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00223
1023. VŨ THỊ THU HƯỜNG. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Xăng dầu Thái Bình. (vie). / Vũ Thị Thu Hường.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 73tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00216
1024. PHẠM THỊ NGỌC ÁNH. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty CP Đầu tư Thương mại Dịch vụ Hoàng Kim. (vie). / Phạm Thị Ngọc Ánh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 89tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00213
1025. VŨ ÁNH PHƯỢNG. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty CP i NET. (vie). / Vũ Ánh Phượng.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 73tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00155
1026. LỀU THỊ MINH ÁNH. Kế toán thanh toán tại công ty TNHH Thương mại Thành Công. (vie). / Lều Thị Minh Ánh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 80tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00136
1027. NGUYỄN THỊ LAN ANH. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Trần An. (vie). / Nguyễn Thị Lan Anh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 74tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00154
1028. PHẠM NGỌC HIÊN. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Guyomar'h VCN. (vie). / Phạm Ngọc Hiên.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 82tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00195
1029. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành công trình tại công ty Cổ phần Xây dựng và Môi trường Hà Nội. (vie). / Nguyễn Thị Phương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 81tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00042
1030. VĂN THỊ THUỶ. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH xây dựng TMDV Sun Việt. (vie). / Văn Thị Thuỷ.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 83tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00083
1031. HOÀNG THANH THỦY. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Ngọc Vũ. (vie). / Hoàng Thanh Thủy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 70tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00159
1032. NGUYỄN THỊ KIM NGÂN. Kế toán công nợ phải thu, công nợ phải trả tại công ty CP Cơ khí và Vận tải Container Huy Thắng. (vie). / Nguyễn Thị Kim Ngân.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 78tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00186
1033. NGUYỄN THU BÍCH. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Cổ phần Lâm sản Nam Định. (vie). / Nguyễn Thu Bích.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 62tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00069
1034. HOÀNG THỊ DUNG. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần Thương mại - Vận tải và Xây dựng Trọng Tín. (vie). / Hoàng Thị Dung.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 116tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00220
1035. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Hóa dệt Hà Tây. (vie). / Nguyễn Thị Phương Thảo.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 75tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00045
1036. TRẦN LỆ DUYÊN. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH MTV cơ khí đúc Hoàng Anh. (vie). / Trần Lệ Duyên.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 83tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00018
1037. BÙI THỊ HUỆ. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH thực phẩm Minh Tiến. (vie). / Bùi Thị Huệ.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 114tr.; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00086
1038. TẠ THỊ PHƯƠNG OANH. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Đầu tư Xây dựng và Thương mại Ngãi Cầu. (vie). / Tạ Thị Phương Oanh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 81tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00074
1039. NGUYỄN THỊ HÀ. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty CP Hoàn Thành. (vie). / Nguyễn Thị Hà.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 88tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00225
1040. TRẦN THỊ BÍCH LIỄU. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty Cổ phần gạch Nhân Hòa. (vie). / Trần Thị Bích Liễu.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 77tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00151
1041. HOÀNG THỊ THƠM. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH ViệtPlas. (vie). / Hoàng Thị Thơm.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 84tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00090
1042. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH khai thác đá Trường Sơn. (vie). / Nguyễn Thị Phương.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 83tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00108
1043. NGUYỄN NGỌC ÁNH. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH phát triển công nghiệp và thương mại Thủy Nam. (vie). / Nguyễn Ngọc Ánh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 80tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00185
1044. NGUYỄN THỊ THUỲ NINH. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Phong Nam - shinhirose. (vie). / Nguyễn Thị Thuỳ Ninh.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00049
1045. HỨA THỊ THÚY NGÂN. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần Sân Golf Hà Nội. (vie). / Hứa Thị Thúy Ngân.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 79tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00062
1046. LÊ HOÀI THU. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty CP tư vấn xây dựng và TM Bình Minh. (vie). / Lê Hoài Thu.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 74tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00056
1047. NGUYỄN THỊ YẾN. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty CP giáo dục và phát triển công nghệ tri thức Việt. (vie). / Nguyễn Thị Yến.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 80tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00055
1048. TRẦN THỊ THANH BÌNH. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH dịch vụ bảo vệ SCD Việt Nam. (vie). / Trần Thị Thanh Bình.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 81tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00073
1049. ĐẶNG THỊ LỆ. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty Cổ phần OJT. (vie). / Đặng Thị Lệ.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 81tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00075
1050. NGUYỄN THỊ HƯƠNG GIANG. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH JCF Việt Nam. (vie). / Nguyễn Thị Hương Giang.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 86tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00030
1051. TRẦN THỊ HUẾ. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Công thương Lan Anh. (vie). / Trần Thị Huế.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 86tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00174
1052. PHẠM HẢI YẾN. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Đức Trường. (vie). / Phạm Hải Yến.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 92tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00102
1053. NGUYỄN THU THỦY. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty CP đầu tư và phát triển xây dựng Bắc Thăng Long. (vie). / Nguyễn Thu Thủy.- H.: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 2019. - 83tr.+ phụ lục; 30cm + CD
Ký hiệu kho:
Đồ án: DA19.00098
Dữ liệu đính kèm:
Thư mục Tài liệu mới tháng 6.doc